NĂM
CHỈ TIÊU
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa theo giá hiện hành (tỷ đồng)
|
23.948,1
|
25.750,7
|
29.188,8
|
33.008,7
|
32.020,0 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành (tỷ đồng). Trong đó:
|
31.943,6
|
34.303,5
|
38.510,0
|
43.409,1
|
40.592,5 |
- Bán lẻ hàng hóa
|
23.948,1
|
25.750,7
|
29.188,8
|
33.008,7
|
32.020,0 |
- Dịch vụ lưu trú, ăn uống
|
5.406,9
|
5.820,7
|
6.365,1
|
7.129,7
|
5.588,0 |
- Du lịch
|
154,0
|
163,6
|
175,1
|
192,2
|
65,1 |
- Dịch vụ khác
|
2.434,6
|
2.568,5
|
2.780,9
|
3.078,5
|
2.919,4 |
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành (tỷ đồng)
|
5.406,9
|
5.820,7
|
6.365,1
|
7.129,7
|
5.588,0 |
- Dịch vụ lưu trú
|
1.343,2
|
1.424,7
|
1.598,1
|
1.754,9
|
790,6
|
- Dịch vụ ăn uống
|
4.063,7
|
4.396,0
|
4.767,0
|
5.374,8
|
4.797,4
|
Doanh thu của các cơ sở lưu trú
|
1.343.151
|
1.424.651
|
1.598.140
|
1.754.918
|
790.611
|
Doanh thu của các cơ sở lữ hành
|
154.019
|
163.609
|
175.125
|
192.157
|
65.117
|
Số lượt khách du lịch do các cơ sở lưu trú phục vụ (lượt người), trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Khách du lịch nghỉ qua đêm
|
1.505.439
|
1.638.797
|
1.851.881
|
1.986.344
|
852.443 |
- Khách trong ngày do các cơ sở lưu trú phục vụ
|
185.454
|
210.744
|
242.979
|
262.327
|
852.443 |
- Số lượt khách do các cơ sở lưu trú p hục vụ
|
1.690.893
|
1.849.541
|
2.094.860
|
2.248.671
|
1.013.827 |
- Số lượt khách do các cơ sở lữ hành phục vụ
|
92.471
|
96.836
|
105.391
|
113.722
|
41.643 |