NĂM
CHỈ TIÊU
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp (%). Trong đó:
|
110,97
|
113,51
|
108,00
|
108,53
|
103,01 |
- Khai khoáng (%)
|
68,75
|
96,54
|
103,47
|
105,47
|
101,28 |
- Công nghiệp chế biến, chế tạo (%)
|
113,76
|
111,39
|
113,98
|
107,90
|
102,60 |
- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí
|
101,62
|
132,74
|
73,66
|
115,49
|
160,67 |
- Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
|
104,62
|
103,43
|
103,29
|
106,29
|
103,44 |
2. Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu:
|
|
|
|
|
|
+ Đá hộc, đá vôi nguyên liệu (nghìn m3)
|
1.460
|
1.534
|
1.602
|
1.595
|
1.557 |
+ Đá xây dựng khác (nghìn m3)
|
1.579
|
1.281
|
1.300
|
1.346
|
1.310 |
+ Thủy hải sản xuất khẩu (tấn)
|
5.581
|
5.942
|
6.770
|
5.972
|
6.885 |
+ Nước mắm (nghìn lít)
|
800
|
785
|
810
|
780
|
782 |
+ Bánh kẹo các loại (tấn)
|
4.450
|
4.789
|
4.860
|
4.770
|
4.350 |
+ Bia các loại (triệu lít)
|
220
|
195
|
224
|
248
|
249 |
+ Sợi toàn bộ (tấn)
|
75.013
|
78.825
|
84.340
|
90.100
|
89.500 |
+ Hàng thêu xuất khẩu (bộ)
|
9.500
|
8.095
|
8.200
|
8.100
|
8.060 |
+ Quần áo may sẵn (nghìn cái)
|
45.917
|
56.427
|
60.600
|
63.990
|
58.400 |
+ Quần áo lót (triệu cái)
|
276
|
308
|
330
|
357
|
332 |
+ Gạch nung (triệu viên)
|
161
|
178
|
185
|
175
|
168 |
+ Xi măng các loại (nghìn tấn)
|
2.037
|
2.463
|
2.447
|
2.272
|
2.022 |
+ Nông cụ cầm tay (nghìn cái)
|
331
|
283
|
280
|
230
|
209 |
+ Nước máy (nghìn m3)
|
46.074
|
47.583
|
48.900
|
52.400
|
54.443 |
+ Men Frit (nghìn tấn)
|
106
|
148
|
191
|
241
|
245 |
+ Điện sản xuất (triệu Kwh)
|
1.199
|
1.625
|
1.006
|
1.220
|
1.360
|