Vận tải hành khách và hàng hóa của địa phương
|
Ước tính
tháng
01/2023
|
Lũy kế 01 tháng năm 2023
|
Tháng
01/2023 so với tháng 12/2022
(%)
|
Tháng 01/2023 so với tháng 01/2022
(%)
|
Lũy kế 1 tháng năm 2023 so với năm trước (%)
|
A. HÀNH KHÁCH
|
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn HK)
|
2618,4
|
2618,4
|
110,6
|
245,2
|
245,2
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
46,2
|
46,2
|
102,2
|
100,2
|
100,2
|
Đường bộ
|
2572,2
|
2572,2
|
110,8
|
251,8
|
251,8
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Triệu lượt HK.km)
|
135,5
|
135,5
|
110,4
|
255,7
|
255,7
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
0,2
|
0,2
|
96,5
|
104,9
|
104,9
|
Đường bộ
|
135,3
|
135,3
|
110,5
|
256,3
|
256,3
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
B. HÀNG HÓA
|
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn tấn)
|
1655,2
|
1655,2
|
101,7
|
104,5
|
104,5
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
1655,2
|
1655,2
|
102,4
|
105,4
|
105,4
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Triệu tấn.km)
|
138,0
|
138,0
|
96,5
|
100,5
|
100,5
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
138,0
|
138,0
|
104,9
|
112,3
|
112,3
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê tỉnh