|
Thực hiện tháng 12/2022 so với tháng 12/2021
|
Ước tính tháng 01/2023
so với tháng 12/2022
|
Ước tính tháng 01/2023
so với tháng 01/2022
|
Lũy kế 01 tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm 2022
|
Đơn vị tính: %
|
Tổng số
|
102,5
|
75,1
|
91,4
|
91,4
|
B. Khai khoáng
|
167,9
|
83,3
|
83,3
|
83,3
|
07. Khai thác quặng kim loại
|
128,9
|
100,7
|
134,8
|
134,8
|
08. Khai khoáng khác
|
171,3
|
82,2
|
80,8
|
80,8
|
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
101,0
|
75,8
|
90,9
|
90,9
|
10. Sản xuất chế biến thực phẩm
|
142,9
|
72,2
|
138,3
|
138,3
|
11. Sản xuất đồ uống
|
141,4
|
72,2
|
152,5
|
152,5
|
13. Dệt
|
94,6
|
93,0
|
91,6
|
91,6
|
14. Sản xuất trang phục
|
67,9
|
99,4
|
75,2
|
75,2
|
15. Sản xuất da và các sản phẩm liên quan
|
81,3
|
99,9
|
77,4
|
77,4
|
16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa
|
98,3
|
84,3
|
111,8
|
111,8
|
17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
|
115,6
|
70,1
|
105,3
|
105,3
|
18. In, sao chép bản ghi các loại
|
117,5
|
84,1
|
116,6
|
116,6
|
20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất
|
84,2
|
83,7
|
108,8
|
108,8
|
21. Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu
|
113,3
|
93,7
|
109,5
|
109,5
|
22, Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
|
120,9
|
89,1
|
85,0
|
85,0
|
23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
|
127,3
|
52,3
|
80,9
|
80,9
|
24, Sản xuất kim loại
|
151,9
|
70,8
|
103,7
|
103,7
|
25,Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
|
94,6
|
98,8
|
117,9
|
117,9
|
26. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
|
35,4
|
62,5
|
21,2
|
21,2
|
28. sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
29. Sản xuất xe có động cơ
|
0,0
|
20,0
|
200,0
|
200,0
|
31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
|
107,4
|
74,0
|
78,6
|
78,6
|
32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
|
111,5
|
101,9
|
106,1
|
106,1
|
33. Sữa chữa vào bảo dưỡng và lắp đặt máy móc thiết bị
|
139,3
|
63,6
|
63,5
|
63,5
|
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước
|
104,7
|
69,3
|
94,6
|
94,6
|
35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước
|
104,7
|
69,3
|
94,6
|
94,6
|
E. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
|
102,5
|
87,3
|
98,3
|
98,3
|
36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước
|
103,0
|
83,3
|
97,3
|
97,3
|
37. Thoát nước và xử lý nước thải
|
99,5
|
105,1
|
101,0
|
101,0
|
38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu
|
101,4
|
100,5
|
101,7
|
101,7
|