Doanh thu bán lẻ hàng hoá tháng 01 năm 2023
|
Thực hiện
tháng 12/2022
|
Ước tính
tháng 01/2023
|
Lũy kế 01 tháng năm 2023
|
Tháng 01/2023 so với tháng 01/2022 (%)
|
Lũy kế 1 tháng năm 2023 so với năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
Tổng số
|
3283,8
|
3512,3
|
3512,3
|
114,9
|
114,9
|
Phân theo nhóm hàng
|
|
|
|
|
|
Lương thực, thực phẩm
|
1225,8
|
1332,6
|
1332,6
|
110,2
|
110,2
|
Hàng may mặc
|
195,5
|
216,3
|
216,3
|
110,4
|
110,4
|
Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình
|
311,1
|
328,1
|
328,1
|
112,8
|
112,8
|
Vật phẩm văn hoá, giáo dục
|
28,5
|
30,5
|
30,5
|
114,9
|
114,9
|
Gỗ và vật liệu xây dựng
|
494,2
|
507,9
|
507,9
|
119,4
|
119,4
|
Ô tô các loại
|
73,8
|
77,0
|
77,0
|
106,1
|
106,1
|
Phương tiện đi lại (trừ ô tô, kể cả phụ tùng)
|
94,0
|
96,0
|
96,0
|
120,4
|
120,4
|
Xăng dầu các loại
|
468,5
|
509,2
|
509,2
|
129,1
|
129,1
|
Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu)
|
42,5
|
45,3
|
45,3
|
108,7
|
108,7
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
108,1
|
109,5
|
109,5
|
122,2
|
122,2
|
Hàng hoá khác
|
209,0
|
226,3
|
226,3
|
111,4
|
111,4
|
Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ
|
32,8
|
33,6
|
33,6
|
116,8
|
116,8
|
Cục Thống kê tỉnh