Hoạt động kinh doanh lưu trú và du lịch lữ hành tháng 01 năm 2023
|
Đơn
vị
tính
|
Thực hiện tháng 12/2022
|
Ước tính
tháng 01/2023
|
Lũy kế 01 tháng năm 2023
|
Tháng 01/2023 so với tháng 01/2022
(%)
|
Lũy kế 1 tháng năm 2023 so với năm trước (%)
|
I. Dịch vụ lưu trú
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng lượt khách phục vụ
|
Nghìn
Lượt khách
|
140,4
|
145,4
|
145,4
|
102,3
|
102,3
|
1.1. Lượt khách ngủ qua đêm
|
"
|
102,8
|
107,3
|
107,3
|
102,8
|
102,8
|
- Khách quốc tế
|
"
|
41,9
|
42,1
|
42,1
|
124,4
|
124,4
|
- Khách trong nước
|
"
|
60,9
|
65,3
|
65,3
|
92,9
|
92,9
|
1.2. Lượt khách trong ngày
|
"
|
37,5
|
38,0
|
38,0
|
100,9
|
100,9
|
2. Tổng ngày khách phục vụ
|
Nghìn
Ngày khách
|
188,4
|
193,7
|
193,7
|
108,3
|
108,3
|
- Khách quốc tế
|
"
|
74,0
|
74,4
|
74,4
|
136,8
|
136,8
|
- Khách trong nước
|
"
|
114,4
|
119,3
|
119,3
|
95,9
|
95,9
|
II. Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch
|
|
|
|
|
|
|
1. Lượt khách du lịch theo tour
|
Lượt khách
|
11038,0
|
11566,0
|
11566,0
|
-
|
-
|
- Khách quốc tế
|
"
|
256,0
|
260,0
|
260,0
|
-
|
-
|
- Khách trong nước
|
"
|
8897,0
|
10286,0
|
10286,0
|
-
|
-
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
1634,0
|
1408,0
|
1408,0
|
-
|
-
|
2. Ngày khách du lịch theo tour
|
Ngày khách
|
23808,0
|
25434,0
|
25434,0
|
-
|
-
|
- Khách quốc tế
|
"
|
385,0
|
390,0
|
390,0
|
-
|
-
|
- Khách trong nước
|
"
|
16256,0
|
18533,0
|
18533,0
|
-
|
-
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
5256,0
|
4968,0
|
4968,0
|
-
|
-
|
Cục Thống kê tỉnh