Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 01 năm 2023
|
Thực hiện tháng 01 năm 2022
|
Ước tính tháng 01 năm 2023
|
Ước thực hiện tháng 01/2023 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Ha
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
|
|
|
Lúa
|
|
|
|
Lúa đông xuân
|
20000,0
|
9480,0
|
47,4
|
Các loại cây khác
|
|
|
|
Ngô
|
78,0
|
81,5
|
104,5
|
Khoai lang
|
381,1
|
372,0
|
97,6
|
Lạc
|
38,0
|
63,0
|
165,8
|
Rau các loại
|
1070,0
|
1204,0
|
112,5
|
Đậu các loại
|
20,0
|
19,5
|
97,5
|
Cục Thống kê tỉnh