Chỉ số giá tiêu dùng, giá vàng và giá Đô la Mỹ tháng 01 năm 2023
|
Chỉ số giá tháng báo cáo so với:
|
Chỉ số giá bình quân
kỳ báo cáo so với
cùng kỳ năm trước
|
|
Kỳ gốc
2019
|
Tháng 01
năm 2022
|
Tháng 12
năm 2022
|
Tháng
trước
|
|
|
Đơn vị tính: %
|
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG
|
109,36
|
103,65
|
101,01
|
101,01
|
103,65
|
|
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
|
114,27
|
106,30
|
101,88
|
101,88
|
106,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Lương thực
|
119,17
|
100,74
|
100,36
|
100,36
|
100,74
|
|
|
Thực phẩm
|
115,39
|
107,16
|
102,65
|
102,65
|
107,16
|
|
|
Ăn uống ngoài gia đình
|
110,14
|
106,45
|
100,75
|
100,75
|
106,45
|
|
Đồ uống và thuốc lá
|
110,43
|
107,01
|
100,51
|
100,51
|
107,01
|
|
May mặc, giày dép và mũ nón
|
107,64
|
102,76
|
100,67
|
100,67
|
102,76
|
|
Nhà ở và vật liệu xây dựng
|
105,25
|
101,18
|
99,67
|
99,67
|
101,18
|
|
Thiết bị và đồ dùng gia đình
|
105,09
|
102,99
|
100,24
|
100,24
|
102,99
|
|
Thuốc và dịch vụ y tế
|
102,95
|
100,08
|
100,00
|
100,00
|
100,08
|
|
Giao thông
|
106,90
|
99,25
|
102,28
|
102,28
|
99,25
|
|
Bưu chính viễn thông
|
98,72
|
98,73
|
100,00
|
100,00
|
98,73
|
|
Giáo dục
|
115,54
|
106,96
|
100,00
|
100,00
|
106,96
|
|
Văn hoá, giải trí và du lịch
|
101,93
|
101,43
|
100,12
|
100,12
|
101,43
|
|
Hàng hóa và dịch vụ khác
|
107,66
|
103,16
|
100,74
|
100,74
|
103,16
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG
|
137,82
|
101,26
|
100,56
|
100,56
|
101,26
|
|
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
|
101,81
|
103,51
|
98,01
|
98,01
|
103,51
|
|
Cục Thống kê tỉnh