Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải tháng 01 năm 2023
|
Ước tính
tháng
01/2023
|
Lũy kế 01 tháng năm 2023
|
Tháng
01/2023 so với tháng 12/2022
(%)
|
Tháng 01/2023 so với tháng 01/2022
(%)
|
Lũy kế 1 tháng năm 2023 so với năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
Tổng số
|
369,7
|
369,7
|
103,6
|
119,0
|
119,0
|
Vận tải hành khách
|
80,9
|
80,9
|
110,2
|
251,0
|
251,0
|
Đường bộ
|
80,6
|
80,6
|
110,2
|
251,7
|
251,7
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường thủy
|
0,3
|
0,3
|
100,3
|
147,0
|
147,0
|
Đường hàng không
|
|
|
|
|
|
Vận tải hàng hóa
|
266,3
|
266,3
|
101,6
|
105,9
|
105,9
|
Đường bộ
|
266,3
|
266,3
|
102,4
|
107,0
|
107,0
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường thủy
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
Đường hàng không
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
20,6
|
20,6
|
105,7
|
82,7
|
82,7
|
Bưu chính, chuyển phát
|
2,0
|
2,0
|
108,0
|
94,5
|
94,5
|
Cục Thống kê tỉnh