Vận tải hành khách và hàng hoá năm 2023
|
Ước tính
tháng 12
năm 2023
|
Ước tính
năm
2023
|
Tháng 12 năm
2023 so với
cùng kỳ
năm trước (%)
|
Năm 2023
so với
năm trước
(%)
|
A. HÀNH KHÁCH
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn HK)
|
2866,4
|
31689,2
|
121,1
|
140,6
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
59,1
|
700,4
|
130,7
|
121,5
|
Đường bộ
|
2807,3
|
30988,8
|
120,9
|
141,1
|
Hàng không
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Triệu lượt HK.km)
|
142,3
|
1609,8
|
116,0
|
140,0
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
0,3
|
3,1
|
122,0
|
120,8
|
Đường bộ
|
142,0
|
1606,7
|
115,9
|
140,1
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. HÀNG HÓA
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn tấn)
|
1871,9
|
20332,5
|
115,0
|
109,8
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
1871,9
|
20332,5
|
115,8
|
110,5
|
Hàng không
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Triệu tấn.km)
|
154,1
|
1708,8
|
107,8
|
103,7
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
154,1
|
1708,8
|
117,2
|
114,5
|
Hàng không
|
|
|
|
|
Cục thống kê tỉnh