Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2023
|
Thực hiện tháng 5 năm 2022
|
Ước tính
tháng 5
năm 2023
|
Ước thực hiện tháng 5/2023 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
|
|
|
Đơn vị tính: Ha
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
|
|
|
Lúa
|
|
|
|
Lúa đông xuân
|
28129
|
28023
|
99,6
|
Lúa hè thu
|
1450
|
1100
|
75,9
|
Các loại cây khác
|
|
|
|
Ngô
|
917
|
928
|
101,2
|
Khoai lang
|
381
|
375
|
98,4
|
Lạc
|
2191
|
2179
|
99,5
|
Rau các loại
|
2903
|
2813
|
96,9
|
Đậu các loại
|
514
|
572
|
111,3
|
Cục Thống kê tỉnh