Hoạt động kinh doanh lưu trú và du lịch lữ hành tháng 5 năm 2023
|
Đơn
vị
tính
|
Thực hiện
tháng 4 năm 2023
|
Ước tính
tháng 5 năm 2023
|
Lũy kế 5 tháng năm 2023
|
Tháng 5 năm 2023 so với tháng 5 năm 2022
(%)
|
Lũy kế 5 tháng năm 2023 so với năm trước (%)
|
I. Dịch vụ lưu trú
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng lượt khách phục vụ
|
Nghìn
Lượt khách
|
138,0
|
153,4
|
679,7
|
148,7
|
218,1
|
1.1. Lượt khách ngủ qua đêm
|
"
|
111,6
|
125,8
|
537,7
|
158,3
|
222,9
|
- Khách quốc tế
|
"
|
50,6
|
56,9
|
250,2
|
1574,8
|
2705,8
|
- Khách trong nước
|
"
|
60,9
|
68,9
|
287,5
|
90,9
|
123,9
|
1.2. Lượt khách trong ngày
|
"
|
26,4
|
27,6
|
142,0
|
116,4
|
201,9
|
2. Tổng ngày khách phục vụ
|
Nghìn
Ngày khách
|
195,4
|
229,8
|
926,5
|
158,3
|
199,6
|
- Khách quốc tế
|
"
|
91,1
|
102,4
|
436,0
|
1523,1
|
2420,3
|
- Khách trong nước
|
"
|
104,3
|
127,4
|
490,5
|
92,0
|
109,9
|
II. Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch
|
|
|
|
|
|
|
1. Lượt khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Lượt khách
|
11,6
|
11,9
|
56,1
|
274,2
|
604,5
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,2
|
0,2
|
1,1
|
684,6
|
4069,2
|
- Khách trong nước
|
"
|
10,5
|
10,6
|
49,2
|
264,1
|
548,4
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
1,0
|
1,0
|
5,80
|
383,9
|
2109,5
|
2. Ngày khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Ngày khách
|
34,0
|
35,1
|
133,0
|
464,4
|
893,0
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,4
|
0,5
|
2,1
|
1773,1
|
8103,8
|
- Khách trong nước
|
"
|
27,8
|
28,6
|
104,0
|
451,0
|
761,3
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
5,8
|
6,0
|
26,8
|
506,9
|
2235,6
|
Cục Thống kê tỉnh