Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 02 năm 2024
|
Thực hiện tháng 02
năm 2023
|
Ước tính
tháng 02
năm 2024
|
Ước thực hiện tháng 02/2024 so với
cùng kỳ năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Ha
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
|
|
|
Lúa
|
|
|
|
Lúa đông xuân
|
27859
|
27931
|
100,3
|
Các loại cây khác
|
|
|
|
Ngô
|
628
|
624
|
99,4
|
Khoai lang
|
382
|
371
|
97,1
|
Sắn
|
19900
|
21000
|
105,5
|
Lạc
|
2039
|
2042
|
100,1
|
Rau các loại
|
2296
|
2270
|
98,9
|
Đậu các loại
|
340
|
340
|
100,0
|
Cục thống kê tỉnh