Hoạt động kinh doanh lưu trú và du lịch lữ hành tháng 02 năm 2024
|
Đơn
vị
tính
|
Thực hiện tháng 01
năm 2024
|
Ước tính
tháng 02 năm 2024
|
Lũy kế 2 tháng năm 2024
|
Tháng 02 năm 2024 so với cùng kỳ năm trước
(%)
|
Lũy kế 2 tháng năm 2024 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
I. Dịch vụ lưu trú
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng lượt khách phục vụ
|
Nghìn
Lượt khách
|
150,7
|
156,0
|
306,7
|
125,7
|
123,0
|
1.1. Lượt khách ngủ qua đêm
|
"
|
118,5
|
123,8
|
242,3
|
128,6
|
130,0
|
- Khách quốc tế
|
"
|
56,4
|
57,5
|
113,9
|
119,8
|
135,5
|
- Khách trong nước
|
"
|
62,1
|
66,3
|
128,4
|
137,3
|
125,4
|
1.2. Lượt khách trong ngày
|
"
|
32,2
|
32,2
|
64,4
|
115,6
|
102,5
|
2. Tổng ngày khách phục vụ
|
Nghìn
Ngày khách
|
202,2
|
211,0
|
413,2
|
126,2
|
128,9
|
- Khách quốc tế
|
"
|
99,7
|
102,1
|
201,9
|
123,3
|
138,4
|
- Khách trong nước
|
"
|
102,5
|
108,8
|
211,3
|
129,0
|
120,9
|
II. Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch
|
|
|
|
|
1. Lượt khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Lượt khách
|
10,8
|
11,5
|
22,3
|
110,7
|
104,1
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,2
|
0,2
|
0,4
|
101,1
|
100,3
|
- Khách trong nước
|
"
|
9,4
|
10,0
|
19,4
|
111,7
|
104,1
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
1,3
|
1,3
|
2,6
|
104,8
|
105,0
|
2. Ngày khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Ngày khách
|
23,0
|
24,2
|
47,3
|
114,9
|
107,2
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,4
|
0,4
|
0,7
|
103,4
|
100,8
|
- Khách trong nước
|
"
|
16,5
|
17,8
|
34,3
|
113,1
|
104,1
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
5,4
|
5,5
|
10,9
|
111,3
|
105,0
|
Cục thống kê tỉnh