Chỉ số giá tiêu dùng, giá vàng và giá Đô la Mỹ tháng 4 năm 2024
|
Chỉ số giá tháng báo cáo so với:
|
Chỉ số giá bình quân kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước
|
|
Kỳ gốc
2019
|
Tháng 4
năm 2023
|
Tháng 12
năm 2023
|
Tháng
trước
|
|
|
Đơn vị tính: %
|
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG
|
114,15
|
104,77
|
101,75
|
100,26
|
104,12
|
|
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
|
119,37
|
106,09
|
101,56
|
99,83
|
105,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Lương thực
|
144,99
|
119,69
|
101,30
|
99,34
|
120,90
|
|
|
Thực phẩm
|
115,96
|
103,51
|
100,21
|
99,82
|
102,96
|
|
|
Ăn uống ngoài gia đình
|
118,71
|
107,29
|
104,72
|
100,01
|
105,62
|
|
Đồ uống và thuốc lá
|
113,43
|
102,55
|
101,39
|
100,41
|
102,08
|
|
May mặc, giày dép và mũ nón
|
109,73
|
102,71
|
101,35
|
99,92
|
102,28
|
|
Nhà ở, điện, nước và vật liệu xây dựng
|
108,05
|
102,47
|
100,90
|
100,14
|
101,86
|
|
Thiết bị và đồ dùng gia đình
|
108,46
|
102,82
|
101,33
|
100,30
|
102,64
|
|
Thuốc và dịch vụ y tế
|
111,52
|
108,25
|
100,02
|
100,00
|
108,29
|
|
Giao thông
|
118,37
|
108,30
|
107,38
|
102,42
|
106,34
|
|
Bưu chính viễn thông
|
98,68
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
99,98
|
|
Giáo dục
|
120,47
|
104,26
|
101,10
|
101,10
|
103,41
|
|
Văn hoá, giải trí và du lịch
|
103,09
|
100,93
|
100,00
|
99,97
|
101,13
|
|
Hàng hóa và dịch vụ khác
|
113,78
|
105,25
|
101,26
|
100,21
|
105,03
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG
|
185,45
|
130,12
|
117,49
|
107,38
|
122,09
|
|
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
|
107,88
|
106,23
|
102,84
|
101,12
|
104,44
|
|
Cục thống kê tỉnh