CHỈ TIÊU
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010*
|
1. Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế (triệu đồng)
|
1.617.371
|
1.950.044
|
2.927.112
|
3.007.075
|
3.417.076
|
- Trồng trọt
|
1.053.275
|
1.281.339
|
1.945.314
|
2.069.162
|
2.365.222
|
- Chăn nuôi
|
467.431
|
563.805
|
104.967
|
819.769
|
929.804
|
- Dịch vụ phục vụ trồng trọt và chăn nuôi
|
96.345
|
104.900
|
112.831
|
118.144
|
122.050
|
2.Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá so sánh năm 1994 (triệu đồng)
|
911.713
|
932.809
|
935.253
|
983.939
|
1.009.842
|
- Chỉ số phát triển (năm trước = 100) (%)
|
105,1
|
102,3
|
100,3
|
105,2
|
102,6
|
- Trồng trọt
|
616.206
|
624.619
|
630.022
|
673.366
|
689.669
|
- Chăn nuôi
|
236.146
|
245.200
|
239.831
|
243.973
|
253.412
|
- Dịch vụ, khác
|
59.361
|
62.990
|
65.400
|
66.600
|
66.761
|
3. Diện tích gieo trồng các loại cây (ha)
|
90.924
|
91.510
|
90.974
|
92.802
|
92.919
|
- Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt (ha)
|
52.058
|
52.162
|
52.405
|
54.636
|
55.350
|
- Diện tích gieo trồng lúa
|
50.241
|
50.419
|
50.846
|
53.038
|
53.705
|
4. Sản lượng lương thực có hạt (Tấn)
|
259.857
|
266.205
|
280.109
|
288.255
|
291.171
|
- Sản lượng lúa
|
252.604
|
259.684
|
274.813
|
282.582
|
285.185
|
- Sản lượng cây lương thực có hạt khác
|
7.253
|
6.521
|
5.296
|
5.673
|
5.986
|
- Năng suất lúa cả năm (Tạ/ha)
|
50,3
|
51,5
|
54
|
53,3
|
53,1
|
5. Đàn gia súc, gia cầm (con)
|
|
|
|
|
|
- Số lượng đàn lợn
|
270.536
|
266.806
|
222.397
|
242.591
|
246.962
|
- Số lượng đàn trâu
|
36.932
|
37.975
|
30.860
|
28.425
|
27.401
|
- Số lượng đàn bò
|
28.159
|
28.018
|
26.908
|
25.913
|
23.856
|
- Số lượng đàn gia cầm
|
1.399.600
|
1.631.500
|
1.646.000
|
1.835.100
|
2.050.200
|
6. Giá trị sản xuất Lâm nghiệp theo giá thực tế (triệu đồng)
|
217.767
|
229.930
|
250.986
|
252.851
|
309.091
|
- Trồng và nuôi rừng
|
19.168
|
30.527
|
37.444
|
36.988
|
44.402
|
- Khai thác lâm sản
|
168.788
|
166.338
|
176.858
|
176.157
|
223.878
|
- Dịch vụ và các hoạt động lâm nghiệp khác
|
29.811
|
33.065
|
36.684
|
39.706
|
40.811
|
7. Giá trị sản xuất Lâm nghiệp theo giá so sánh (triệu đồng)
|
119.598
|
123.487
|
123.971
|
122.124
|
145.994
|
- Trồng và nuôi rừng
|
15.197
|
23.614
|
25.466
|
21.904
|
23.382
|
- Khai thác lâm sản
|
79.111
|
75.597
|
73.472
|
74.814
|
97.065
|
- Dịch vụ và các hoạt động lâm nghiệp khác
|
25.290
|
24.276
|
25.033
|
25.406
|
25.547
|
8. Giá trị sản xuất thủy sản theo giá thực tế (triệu đồng)
|
810.264
|
821.641
|
996.441
|
1.087.767
|
1.188.726
|
- Khai thác thủy sản
|
415.339
|
406.464
|
532.188
|
565.892
|
677.620
|
- Nuôi trồng thủy sản
|
367.098
|
388.275
|
440.395
|
509.309
|
497.938
|
- Dịch vụ thủy sản
|
27.827
|
26.902
|
23.858
|
12.566
|
13.168
|
9. Giá trị sản xuất thủy sản theo giá so sánh (triệu đồng)
|
533.601
|
534.026
|
571.279
|
596.700
|
577.398
|
- Khai thác thủy sản
|
185.343
|
178.092
|
189.768
|
205.447
|
222.965
|
- Nuôi trồng thủy sản
|
318.111
|
328.081
|
357.281
|
378.882
|
341.525
|
- Dịch vụ thủy sản
|
30.147
|
27.853
|
24.230
|
12.371
|
12.908
|