CHỈ TIÊU
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010*
|
Học sinh mẫu giáo (người)
|
34.039
|
34.806
|
39.152
|
45.131
|
44.929
|
Học sinh phổ thông (người)
|
256.963
|
247.395
|
237.868
|
230.100
|
224.170
|
Học sinh Trung cấp chuyên nghiệp
|
7.985
|
9.773
|
8.717
|
7.375
|
7.085
|
Sinh viên cao đẳng
|
2.562
|
3.752
|
6.497
|
10.463
|
12.428
|
Sinh viên cao đẳng tốt nghiệp
|
710
|
1.137
|
904
|
970
|
1.966
|
Sinh viên đại học
|
93.946
|
93.480
|
98.463
|
105.154
|
106.974
|
Sinh viên đại học tốt nghiệp
|
19.394
|
19.328
|
20.827
|
19.531
|
24.410
|
Giáo viên mẫu giáo
|
1.935
|
1.986
|
2.556
|
2.881
|
2.961
|
Giáo viên phổ thông
|
10.569
|
11.261
|
11.356
|
11.696
|
12.114
|
Giáo viên cao đẳng và đại học
|
1.914
|
1.963
|
405 & 1645
|
459 & 1770
|
445&1.849
|
Số trường mẫu giáo
|
193
|
182
|
185
|
190
|
193
|
Số trường phổ thông
|
368
|
377
|
380
|
387
|
393
|
Số trường Trung cấp chuyên nghiệp
|
4
|
4
|
4
|
2
|
2
|
Số trường Cao đẳng
|
3
|
3
|
3
|
5
|
5
|
Số trường Đại học
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|