(Theo niên giám thống kê hàng năm)
CHỈ TIÊU
|
2021
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
1. Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt (ha)
|
55.398
|
54.276
|
54.959
|
|
|
- Lúa
|
54.952
|
52.790
|
53.459
|
|
|
- Ngô
|
1.440
|
1.480
|
1.493
|
|
|
2. Sản lượng lương thực có hạt (Tấn)
|
348.324
|
272.498
|
340.796
|
|
|
- Lúa
|
342.520
|
266.644
|
334.747
|
|
|
- Ngô
|
5.786
|
5.843
|
6.038
|
|
|
3. Diện tích một số cây hàng năm (ha)
|
|
|
|
|
|
Khoai lang
|
710
|
663
|
629
|
|
|
Sắn
|
4.180
|
4.102
|
3.715
|
|
|
+ Mía
|
138
|
147
|
106
|
|
|
+ Thuốc lá, thuốc lào
|
57
|
38
|
32
|
|
|
+ Cây lấy sợi
|
7
|
5
|
4
|
|
|
+ Cây có hạt chứa dầu
|
2.648
|
2.503
|
2.475
|
|
|
+ Rau, đậu các loại
|
6.400
|
5.641
|
5.530
|
|
|
+ Hoa, cây cảnh
|
206
|
200
|
201
|
|
|
+ Cây hàng năm
|
898
|
851
|
947
|
|
|
4. Sản lượng một số cây hàng năm (tấn)
|
|
|
|
|
|
Khoai lang
|
4.041
|
3.504
|
3.540
|
|
|
Sắn
|
77.648
|
88.821
|
80.022
|
|
|
+ Mía
|
3.526
|
3.694
|
3.365
|
|
|
+ Thuốc lá, thuốc lào
|
182
|
126
|
64
|
|
|
+ Cây lấy sợi
|
41
|
46
|
105
|
|
|
+ Cây có hạt chứa dầu
|
5.791
|
3.884
|
5.042
|
|
|
+ Rau, đậu các loại
|
48.640
|
47.415
|
47.119
|
|
|
5. Diện tích cây trồng lâu năm (ha)
|
|
|
|
|
|
Cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
- Xoài
|
87
|
88
|
87
|
|
|
- Cam, quýt, bưởi
|
1.712
|
1.739
|
1.825
|
|
|
- Táo
|
2
|
2
|
1
|
|
|
- Nhãn
|
74
|
74
|
70
|
|
|
- Vải, chôm chôm
|
31
|
30
|
32
|
|
|
- Chuối
|
744
|
753
|
797
|
|
|
- Dứa
|
182
|
185
|
204
|
|
|
Cây công nghiệp lâu năm
|
|
|
|
|
|
- Dừa
|
78
|
78
|
92
|
|
|
- Hồ tiêu
|
236
|
175
|
174
|
|
|
- Cao su
|
5.969
|
5.557
|
5.134
|
|
|
6. Sản lượng cây trồng lâu năm (tấn)
|
|
|
|
|
|
Cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
- Xoài
|
79
|
80
|
83
|
|
|
- Cam, quýt, bưởi
|
1.284
|
1.295
|
1.294
|
|
|
- Táo
|
2
|
2
|
1
|
|
|
- Nhãn
|
73
|
74
|
70
|
|
|
- Vải, chôm chôm
|
30
|
30
|
31
|
|
|
- Chuối
|
714
|
725
|
746
|
|
|
- Dứa
|
153
|
155
|
176
|
|
|
Cây công nghiệp lâu năm
|
|
|
|
|
|
- Dừa
|
65
|
66
|
64
|
|
|
- Hồ tiêu
|
200
|
170
|
169
|
|
|
- Cao su
|
5.870
|
5.144
|
4.982
|
|
|
7. Diện tích rừng (ha)
|
287.051,0
|
282.750,6
|
282.787
|
|
|
- Diện tích rừng trồng tập trung. Trong đó:
|
7.208
|
7.210
|
7.032
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
6.746
|
6.514
|
6.751
|
|
|
+ Rừng phòng hộ
|
337
|
632
|
275
|
|
|
+ Rừng đặc dụng
|
125
|
64
|
6
|
|
|
8. Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
|
|
|
|
|
+ Gỗ (1.000m3)
|
596
|
599
|
594
|
|
|
Trong đó: Gỗ rừng trồng
|
596
|
599
|
594
|
|
|
+ Tre (ngàn cây)
|
562
|
557
|
535
|
|
|
+ Củi (1000 ste)
|
119
|
112
|
105
|
|
|
+ Nhựa thông (tấn)
|
898
|
900
|
900
|
|
|
+ Lá cọ (ngàn lá)
|
277
|
279
|
280
|
|
|
+ Măng tươi (tấn)
|
39
|
41
|
43
|
|
|
+ Mộc nhĩ (kg)
|
1.000
|
1.000
|
2.000
|
|
|
9. Số lượngđàngia súc, gia cầm (con)
|
|
|
|
|
|
-Đàn lợn
|
133.962
|
138.753
|
146.584
|
|
|
-Đàn trâu
|
14.225
|
15.238
|
15.156
|
|
|
-Đàn bò
|
28.356
|
28.231
|
30.082
|
|
|
-Đàn gia cầm (nghìn con)
|
4.717
|
4.563
|
4.889
|
|
|
- Đàn dê
|
9.585
|
9.036
|
9.765
|
|
|
10. Sản lượng đàn gia súc, gia cầm (tấn)
|
|
|
|
|
|
- Thịt lợn hơi xuất chuồng
|
13.805
|
15.786
|
16.075
|
|
|
- Thịt trâu hơi xuất chuồng
|
946
|
938
|
930
|
|
|
- Thịt bò hơi xuất chuồng
|
1.214
|
1.196
|
1.185
|
|
|
- Thịt gia cầm giết bán
|
15.008
|
15.161
|
15.163
|
|
|
11. Thủy sản
|
|
|
|
|
|
- Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản (ha).Trong đó:
|
7.726
|
7.820
|
7.929
|
|
|
+ Nuôi trồng thuỷ sản biển
|
-
|
-
|
-
|
|
|
+ Nuôi trồng thuỷ sản nội địa
|
7.726
|
7.820
|
7.929
|
|
|
- Sản lượng thủy sản (tấn). Trong đó:
|
58.675
|
60.250
|
62.055
|
|
|
+ Diện tích nước lợ
|
13.070
|
13.520
|
14.043
|
|
|
+ Diện tích nước mặn
|
36.398
|
37.140
|
38.122
|
|
|
+ Diện tích nước ngọt
|
9.207
|
9.590
|
9.890
|
|
|
- Số lượng tàu, thuyền có động cơ khai thắc thủy sản biển(chiếc). Trong đó, phân theo nhóm công suất:
|
2.226
|
2.196
|
2.129
|
|
|
+ Dưới 6m
|
219
|
216
|
217
|
|
|
+ Từ 6m đến dưới 12m
|
1.527
|
1.505
|
1.464
|
|
|
+ Từ 12m đến dưới 15m
|
159
|
155
|
143
|
|
|
+ Từ 15m đến dưới 24m
|
304
|
305
|
291
|
|
|
+ Từ 24m trở lên
|
17
|
15
|
14
|
|
|