(Theo niên giám thống kê hàng năm)
NĂM HỌC
CHỈ TIÊU
|
2021 - 2022
|
2022 -2023
|
2023 -2024
|
2024 -2025
|
2025 -2026
|
A. Khối mầm non
|
|
|
|
|
|
- Số trường học
|
204
|
205
|
207
|
|
|
- Số lớp học
|
2.419
|
2.444
|
2.535
|
|
|
- Số giáo viên
|
5.084
|
5.126
|
5.202
|
|
|
- Số học sinh
|
55.959
|
62.014
|
61.943
|
|
|
B. Khối phổ thông
|
|
|
|
|
|
- Số trường
|
365
|
365
|
361
|
|
|
- Số lớp học
|
6.387
|
6.457
|
6.509
|
|
|
- Số giáo viên
|
11.645
|
11.681
|
11.654
|
|
|
- Số học sinh
|
210.434
|
212.818
|
216.878
|
|
|
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (%)
|
97
|
96,55
|
98,84%
|
|
|
C. Khối trung cấp chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
|
- Số trường
|
04
|
04
|
04
|
|
|
- Số giáo viên
|
109
|
133
|
128
|
|
|
- Số học sinh
|
2.496
|
3.426
|
3.409
|
|
|
D. Khối cao đẳng
|
|
|
|
|
|
- Số trường
|
08
|
07
|
07
|
|
|
- Số giáo viên
|
753
|
639
|
563
|
|
|
- Số sinh viên
|
5.631
|
5.378
|
4.707
|
|
|
E. Khối Đại học
|
|
|
|
|
|
- Số trường
|
10
|
11
|
11
|
|
|
- Số giáo viên
|
1.880
|
2.051
|
1.955
|
|
|
- Số sinh viên
|
41.617
|
43.881
|
46.400
|
|
|