(Theo niên giám thống kê hàng năm)
NĂM
CHỈ TIÊU
|
2021
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá hiện hành (tỷ đồng)
|
25.043,2
|
26.911,6
|
29.181,1
|
|
|
Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá so sánh 2010 (tỷđồng)
|
16.158,7
|
17.334,3
|
18.535,9
|
|
|
Chỉ số phát triển vốn đầu tư trên địa bàn theo giá so sánh 2010 (năm trước =100) (%)
|
98,24
|
107,28
|
107,94
|
|
|
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp phép từ 1988 đến năm hiện hành (triệu đô la Mỹ) (*)
|
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đăng ký
|
177,90
|
231,77
|
100,00
|
|
|
- Vốn thực hiện
|
75,80
|
95,65
|
77,21
|
|
|
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm phân theo loại nhà (nghìn m2). Trong đó:
|
685,9
|
909,8
|
911,2
|
|
|
- Nhà ở chung cư
|
12,6
|
2,5
|
1,7
|
|
|
Nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư (nghìn m2). Trong đó:
|
673,3
|
907,3
|
909,5
|
|
|
- Nhà riêng lẻ dưới 4 tầng
|
671,7
|
907,3
|
903,0
|
|
|
- Nhà riêng lẻ từ 4 tầng trở lên
|
1,0
|
|
1,1
|
|
|
- Nhà biệt thự
|
0,6
|
|
5,3
|
|
|
(*) Bao gồm cả vốn tăng thêm của các dự án đã được cấp phép từ các năm trước.