Vốn đầu tư phát triển tỉnh 10 tháng đầu năm 2023
|
Kế hoạch
năm 2023
|
Thực hiện
10 tháng
năm 2022
|
Ước tính
10 tháng năm 2023
|
Lũy kế 10 tháng năm 2023
so với kế hoạch
(%)
|
Lũy kế 10 tháng năm 2023
so với năm
trước
(%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ TRÊN ĐỊA BÀN
|
31000,0
|
22849,5
|
24915,0
|
80,4
|
109,0
|
Vốn địa phương quản lý
|
23307,3
|
17008,3
|
19035,7
|
81,7
|
111,9
|
Vốn trung ương quản lý
|
7692,7
|
5841,2
|
5879,3
|
76,4
|
100,7
|
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
7723,3
|
5227,3
|
5840,2
|
75,6
|
111,7
|
Vốn tín dụng
|
10900,0
|
8763,0
|
8857,0
|
81,3
|
101,1
|
Đầu tư của doanh nghiệp
|
3602,0
|
2871,2
|
2731,8
|
75,8
|
95,1
|
Vốn đầu tư của dân
|
5000,0
|
3560,0
|
4272,0
|
85,4
|
120,0
|
Vốn viện trợ nước ngoài
|
774,7
|
628,0
|
630,0
|
81,3
|
100,3
|
Vốn đầu tư nước ngoài
|
3000,0
|
1800,0
|
2584,0
|
86,1
|
143,6
|
Cục Thống kê tỉnh