|
Đơn vị tính
|
Thực hiện tháng 9/2023
|
Ước tính
tháng 10/2023
|
Lũy kế thực
hiện 10 tháng năm 2023
|
Tháng 10 năm 2023
so với cùng
kỳ năm
trước (%)
|
Cộng dồn 10 tháng năm 2023 so với cùng kỳ
năm trước (%)
|
Quặng inmenit và tinh quặng inmenit
|
1000 Tấn
|
1,8
|
2,0
|
19,1
|
103,6
|
114,5
|
Đá xây dựng khác
|
1000 M3
|
96,1
|
77,2
|
774,1
|
140,2
|
119,8
|
Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng
|
1000 M3
|
69,1
|
78,8
|
1316,7
|
74,4
|
89,2
|
Tôm đông lạnh
|
Tấn
|
758,6
|
793,6
|
5465,6
|
136,0
|
108,4
|
Bánh làm từ bột khác bảo quản được
|
Tấn
|
317,0
|
430,0
|
2361,0
|
90,9
|
71,1
|
Bia đóng chai
|
Triệu lít
|
10,7
|
11,0
|
97,3
|
109,3
|
117,1
|
Bia đóng lon
|
Triệu lít
|
19,5
|
23,0
|
194,9
|
100,1
|
120,0
|
Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...
|
1000 Tấn
|
10,1
|
9,3
|
97,6
|
97,8
|
102,9
|
Quần áo lót cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
|
Triệu cái
|
36,9
|
34,8
|
340,3
|
97,5
|
99,8
|
Giày, dép có đế hoặc mũ bằng da
|
1000 đôi
|
7,0
|
7,3
|
80,3
|
104,3
|
105,5
|
Vỏ bào, dăm gỗ
|
1000 Tấn
|
90,8
|
87,6
|
654,8
|
114,7
|
100,8
|
Thùng, hộp bằng bìa cứng (trừ bìa nhăn)
|
1000 chiếc
|
1475,0
|
1565,8
|
16437,4
|
102,6
|
111,2
|
Giấy và bìa nhăn
|
Tấn
|
0,5
|
0,4
|
3,9
|
108,4
|
88,6
|
Sản phẩm in khác (quy khổ 13cm x 19cm)
|
Triệu trang
|
73,6
|
78,7
|
671,9
|
81,2
|
97,0
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK)
|
Tấn
|
2694,0
|
2450,0
|
20709,0
|
101,8
|
105,4
|
Phân vi sinh
|
Tấn
|
1337,0
|
1340,0
|
12027,0
|
105,4
|
102,3
|
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải
|
Tấn
|
800,0
|
680,0
|
5943,0
|
113,3
|
111,3
|
Thuốc chứa pênixilin hoặc kháng sinh khác dạng viên
|
Triệu viên
|
8,4
|
8,5
|
64,6
|
100,0
|
102,1
|
Thuốc mỡ kháng sinh
|
Tấn
|
11,0
|
11,7
|
90,4
|
99,2
|
98,6
|
Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào bằng plastic
|
Tấn
|
22,1
|
19,0
|
187,3
|
99,0
|
104,6
|
Tấm lát đường và vật liệu lát
|
1000 m2
|
1292,0
|
1350,0
|
12004,0
|
97,4
|
104,9
|
Clanhke xi măng
|
1000 Tấn
|
152,9
|
203,0
|
1767,5
|
132,4
|
107,9
|
Xi măng Portland đen
|
1000 Tấn
|
158,5
|
141,7
|
1615,1
|
126,6
|
103,3
|
Đôlômít đã nung hoặc nung kết, hỗn hợp đôlômít dạng nén
|
1000 Tấn
|
28,5
|
26,4
|
231,4
|
116,7
|
94,6
|
Các sản phẩm bằng đỏ hoặc bằng các chất liệu khác chưa được phân vào đâu
|
1000 Tấn
|
9,2
|
8,0
|
81,8
|
101,1
|
109,0
|
Khuôn đúc bằng kim loại màu
|
Tấn
|
10,9
|
11,0
|
99,5
|
96,5
|
97,5
|
Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép
|
Tấn
|
1343,8
|
1506,5
|
13006,1
|
99,8
|
104,4
|
Ghế khác có khung bằng gỗ
|
1000 Chiếc
|
3,0
|
3,3
|
85,5
|
100,4
|
81,8
|
Điện sản xuất
|
Triệu KWh
|
124,6
|
261,4
|
1304,6
|
97,5
|
91,2
|
Điện thương phẩm
|
Triệu KWh
|
182,6
|
164,2
|
1736,0
|
105,3
|
104,2
|
Nước uống được
|
1000 m3
|
5659,0
|
5111,0
|
52124,0
|
102,5
|
108,3
|