Vận tải hành khách và hàng hóa của địa phương
|
Ước tính
tháng 10 năm 2023
|
Lũy kế 10 tháng năm 2023
|
Tháng 10/2023 so với
tháng trước
(%)
|
Tháng 10/2023 so với
cùng kỳ
năm trước
(%)
|
Lũy kế
10 tháng
năm 2023
so với
cùng kỳ
năm trước
(%)
|
A. HÀNH KHÁCH
|
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn HK)
|
2708,3
|
26013,8
|
99,1
|
118,2
|
145,9
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
62,8
|
579,0
|
90,3
|
123,8
|
120,1
|
Đường bộ
|
2645,5
|
25434,8
|
99,3
|
118,0
|
146,7
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Triệu lượt HK.km)
|
136,1
|
1327,9
|
99,8
|
114,0
|
146,7
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
0,3
|
2,6
|
93,4
|
121,3
|
120,4
|
Đường bộ
|
135,9
|
1325,3
|
99,8
|
114,0
|
146,7
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. HÀNG HÓA
|
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn tấn)
|
1745,9
|
16631,1
|
99,7
|
114,3
|
108,6
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
1745,9
|
16631,1
|
99,7
|
115,2
|
109,4
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Triệu tấn.km)
|
144,9
|
1404,0
|
99,2
|
104,8
|
102,9
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
144,9
|
1404,0
|
99,2
|
115,6
|
114,0
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê tỉnh