Doanh thu bán lẻ hàng hoá tháng 10 năm 2023
|
Thực hiện
tháng 9 năm 2023
|
Ước tính
tháng 10 năm 2023
|
Lũy kế 10 tháng năm 2023
|
Tháng 10 năm 2023 so với tháng 10 năm 2022
(%)
|
Lũy kế 10 tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
Tổng số
|
3451,7
|
3415,7
|
33871,4
|
113,7
|
113,1
|
Phân theo nhóm hàng
|
|
|
|
|
|
Lương thực, thực phẩm
|
1330,7
|
1336,9
|
13029,7
|
120,0
|
114,0
|
Hàng may mặc
|
185,2
|
180,2
|
1868,4
|
103,4
|
104,9
|
Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình
|
310,9
|
315,1
|
3053,7
|
108,6
|
107,1
|
Vật phẩm văn hoá, giáo dục
|
32,7
|
31,2
|
296,4
|
100,3
|
106,9
|
Gỗ và vật liệu xây dựng
|
536,3
|
513,9
|
5218
|
111,6
|
126,0
|
Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)
|
48,8
|
46,6
|
603,7
|
102,1
|
106,1
|
Phương tiện đi lại (trừ ô tô, kể cả phụ tùng)
|
89,8
|
88,9
|
842,2
|
101,1
|
111,7
|
Xăng dầu các loại
|
513,1
|
502
|
4925,8
|
121,3
|
115,4
|
Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu)
|
38,8
|
39,3
|
412,4
|
102,3
|
108,5
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
118,7
|
120,6
|
1221,4
|
109,0
|
104,6
|
Hàng hoá khác
|
213,9
|
207,4
|
2073,9
|
101,2
|
102,7
|
Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ
|
32,8
|
33,6
|
325,8
|
100,3
|
104,9
|
Cục Thống kê tỉnh