Hoạt động kinh doanh lưu trú và du lịch lữ hành tháng 10 năm 2023
|
Đơn
vị
tính
|
Thực hiện
tháng 9 năm 2023
|
Ước tính
tháng 10 năm 2023
|
Lũy kế 10 tháng năm 2023
|
Tháng 10 năm 2023 so với tháng 10 năm 2022
(%)
|
Lũy kế 10 tháng năm 2023 so với năm trước (%)
|
I. Dịch vụ lưu trú
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng lượt khách phục vụ
|
Nghìn
Lượt khách
|
150,1
|
142,4
|
1446,8
|
107,3
|
141,9
|
1.1. Lượt khách ngủ qua đêm
|
"
|
117,4
|
110,9
|
1144,1
|
111,3
|
147,5
|
- Khách quốc tế
|
"
|
36,4
|
35,2
|
421,8
|
161,4
|
428,7
|
- Khách trong nước
|
"
|
81,0
|
75,7
|
722,4
|
97,2
|
106,6
|
1.2. Lượt khách trong ngày
|
"
|
32,7
|
31,5
|
302,7
|
95,2
|
127,9
|
2. Tổng ngày khách phục vụ
|
Nghìn
Ngày khách
|
197,9
|
193,2
|
1970,6
|
110,7
|
139,2
|
- Khách quốc tế
|
"
|
65,4
|
63,8
|
748,0
|
162,5
|
411,6
|
- Khách trong nước
|
"
|
132,5
|
129,4
|
1222,6
|
96,4
|
102,5
|
II. Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch
|
|
|
|
|
|
|
1. Lượt khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Lượt khách
|
18,7
|
17,0
|
151,2
|
148,0
|
202,7
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,2
|
0,2
|
1,8
|
109,9
|
321,8
|
- Khách trong nước
|
"
|
16,6
|
15,0
|
134,3
|
151,1
|
200,2
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
2,0
|
1,8
|
15,10
|
130,6
|
217,2
|
2. Ngày khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Ngày khách
|
42,6
|
38,8
|
341,5
|
154,3
|
215,2
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,3
|
0,3
|
3,3
|
108,6
|
401,5
|
- Khách trong nước
|
"
|
33,1
|
29,7
|
268,4
|
150,1
|
211,8
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
9,2
|
8,7
|
69,9
|
173,8
|
224,0
|
Cục Thống kê tỉnh