Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 10 năm 2023
|
Thực hiện tháng 10
năm 2022
|
Ước tính
tháng 10
năm 2023
|
Ước thực hiện tháng 10/2023 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Ha
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
|
|
|
Lúa
|
|
|
|
Lúa hè thu
|
24454
|
25226
|
103,2
|
Lúa mùa
|
208
|
198
|
95,2
|
Các loại cây khác
|
|
|
|
Ngô
|
1480
|
1493
|
100,9
|
Khoai lang
|
663
|
630
|
95,0
|
Lạc
|
2376
|
2369
|
99,7
|
Rau các loại
|
4672
|
4548
|
97,3
|
Đậu các loại
|
970
|
955
|
98,5
|
Cục Thống kê tỉnh