Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải tháng 10 năm 2023
|
Ước tính
tháng 10 năm 2023
|
Lũy kế 10 tháng năm 2023
|
Tháng 10/2023 so với
tháng trước
(%)
|
Tháng 10/2023 so với
cùng kỳ
năm trước
(%)
|
Lũy kế 10 tháng năm 2023
so với
cùng kỳ
năm trước
(%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
Tổng số
|
400,9
|
3832,3
|
99,3
|
117,8
|
117,4
|
Vận tải hành khách
|
83,7
|
805,1
|
99,5
|
118,5
|
149,1
|
Đường bộ
|
83,3
|
801,7
|
99,5
|
118,5
|
149,2
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường thủy
|
0,4
|
3,4
|
100,0
|
116,7
|
131,1
|
Đường hàng không
|
|
|
|
|
|
Vận tải hàng hóa
|
291,9
|
2756,7
|
99,6
|
117,5
|
111,8
|
Đường bộ
|
291,9
|
2756,7
|
99,6
|
118,6
|
112,9
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường thủy
|
|
|
|
|
|
Đường hàng không
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
23,2
|
246,5
|
95,5
|
119,9
|
104,5
|
Bưu chính, chuyển phát
|
2,1
|
24,0
|
91,3
|
116,1
|
102,0
|
Cục Thống kê tỉnh