Vốn đầu tư phát triển tỉnh 01 tháng đầu năm 2023
|
Kế hoạch
năm 2023
|
Thực hiện
01 tháng
năm 2022
|
Ước tính
01 tháng năm 2023
|
Lũy kế 01 tháng năm 2023
so với kế hoạch
(%)
|
Lũy kế 01 tháng năm 2023
so với năm
trước
(%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ TRÊN ĐỊA BÀN
|
31000
|
1326
|
1380
|
4,5
|
104,1
|
Vốn địa phương quản lý
|
23307
|
1000
|
1041
|
4,5
|
104,1
|
Vốn trung ương quản lý
|
7693
|
326
|
339
|
4,4
|
104,0
|
Chia theo nguồn vốn
|
31000
|
|
|
|
|
1.Vốn ngân sách Nhà nước
|
7723
|
379
|
403
|
5,2
|
106,3
|
2.Vốn tín dụng
|
10900
|
455
|
473
|
4,3
|
104,0
|
3.Đầu tư của doanh nghiệp
|
3602
|
155
|
168
|
4,7
|
108,4
|
4.Vốn đầu tư của dân
|
5000
|
240
|
250
|
5,0
|
104,2
|
5.Vốn viện trợ nước ngoài
|
775
|
66
|
46
|
5,9
|
69,7
|
6.Vốn đầu tư nước ngoài
|
3000
|
31
|
40
|
1,3
|
129,0
|
Cục Thống kê tỉnh