Vận tải hành khách và hàng hóa của địa phương
|
Ước tính
tháng 8 năm 2023
|
Lũy kế 8 tháng năm 2023
|
Tháng 8/2023 so với
tháng trước
(%)
|
Tháng 8/2023 so với
cùng kỳ
năm trước
(%)
|
Lũy kế
8 tháng
năm 2023
so với
cùng kỳ
năm trước
(%)
|
A. HÀNH KHÁCH
|
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn HK)
|
2678,8
|
20569,7
|
101,4
|
116,7
|
156,1
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
69,5
|
445,9
|
101,6
|
139,7
|
117,7
|
Đường bộ
|
2609,3
|
20123,8
|
101,4
|
116,1
|
157,2
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Triệu lượt HK.km)
|
134,9
|
1055,3
|
100,7
|
116,3
|
158,4
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
0,3
|
2,0
|
101,0
|
137,9
|
119,4
|
Đường bộ
|
134,6
|
1053,3
|
100,7
|
116,3
|
158,5
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
B. HÀNG HÓA
|
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn tấn)
|
1695,1
|
13114,6
|
101,0
|
109,8
|
107,2
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
1695,1
|
13114,6
|
101,0
|
110,5
|
107,9
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Triệu tấn.km)
|
143,4
|
1112,5
|
101,0
|
103,5
|
102,3
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
143,4
|
1112,5
|
101,0
|
114,5
|
113,4
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê tỉnh