Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 9
  

 

Thực hiện cùng kỳ năm trước

Thực hiện kỳ báo cáo

Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%)

Đơn vị tính: Ha

Diện tích gieo trồng cây hàng năm

Lúa

Lúa đông xuân

28129

28024

99,6

Lúa hè thu

24454

25226

103,2

Lúa mùa

208

186

89,2

Các loại cây khác

Ngô

1480

1493

100,9

Khoai lang

663

630

95,0

Sắn

17843

19914

111,6

Lạc

2376

2369

99,7

Rau các loại

4672

4548

97,3

Đậu các loại

970

955

98,4

Trong đó: vụ mùa

Ngô

98

108

110,3

Khoai lang

36,6

36,7

100,3

Sắn

2454

2151

87,7

Lạc

16

15

98,1

Rau các loại

493

485

98,4

Đậu các loại

71

78

109,0

Cục Thống kê tỉnh
 Bản in]