Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 3 năm 2023
|
Thực hiện cùng
kỳ năm trước
|
Thực hiện
kỳ báo cáo
|
Kỳ báo cáo so với
cùng kỳ năm trước (%)
|
Ha
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
|
|
|
Lúa
|
|
|
|
Lúa đông xuân
|
28129
|
28056
|
99,7
|
Các loại cây khác
|
|
|
|
Ngô
|
905
|
884
|
97,7
|
Khoai lang
|
408
|
401
|
98,3
|
Sắn/Khoai mì
|
30200
|
32400
|
107,3
|
Mía
|
105
|
100
|
95,2
|
Lạc
|
2139
|
2099
|
98,1
|
Rau các loại
|
2767
|
2650
|
95,8
|
Đậu các loại
|
573
|
546
|
95,3
|
Cục Thống kê tỉnh