STT
|
CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, BÁO CÁO
|
CƠ QUAN CHỦ TRÌ
|
THỜI GIAN HOÀN THÀNH
|
I.
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH TỈNH ỦY, BAN THƯỜNG VỤ TỈNH ỦY (Theo Chương trình công tác năm 2024 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh và Ban Thường vụ Tỉnh ủy (khoá XVI))
|
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH TỈNH ỦY
|
1
|
Nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2025
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng 11
|
2
|
Sơ kết 5 năm việc thực hiện Nghị quyết 54-NQ/TW, ngày 10/12/2019 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng 11
|
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH BAN THƯỜNG VỤ TỈNH ỦY (Cho ý kiến trước khi trình Tỉnh ủy)
|
1
|
Sơ kết 05 năm thực hiện Nghị quyết 50-NQ/TW, ngày 20/8/2019 của Bộ Chính trị về định hướng hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng cao chất lượng, hiệu quả hợp tác đầu tư nước ngoài đến năm 2030
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng 10
|
2
|
Sơ kết 05 năm thực hiện Nghị quyết 52-NQ/TW, ngày 27/9/2019 của Bộ Chính trị về một số chủ trương, chính sách chủ động tham gia cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng 10
|
3
|
Sơ kết 03 năm thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TU, ngày 03/11/2021 của Tỉnh ủy về phát triển Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô giai đoạn 2021 - 2025 và định hướng đến năm 2030
|
Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
Tháng 11
|
4
|
Sơ kết 03 năm thực hiện Nghị quyết 12-NQ/TU, ngày 12/11/2021 của Tỉnh ủy về chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Tháng 11
|
5
|
Sơ kết 03 năm tình hình thực hiện Nghị quyết 15-NQ/TU, ngày 13/12/2021 của Tỉnh ủy về xây dựng và phát triển huyện Phong Điền đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
|
UBND huyện Phong Điền/Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng 11
|
II.
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, BÁO CÁO TRÌNH HĐND TỈNH
|
|
NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
1
|
Đặt tên, đổi tên đường phố và công trình công cộng tại thị xã Hương Trà đợt II năm 2024
|
UBND thị xã Hương Trà, Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 7
|
2
|
Quy định mức chi quà tặng nhân dịp Tết Nguyên đán
|
Sở Tài chính/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng 10
|
3
|
Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng 10
|
4
|
Quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích dồn điền, đổi thửa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Tháng 11
|
5
|
Nghị quyết thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2025
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng 11
|
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hoá Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế
|
Sở Tài chính
|
Tháng 11
|
|
Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp trên địa bàn tỉnh thực hiện
|
Sở Tài chính
|
Tháng 11
|
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện và phí tham quan các công trình văn hoá, bảo tàng trên địa bàn tỉnh
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 11
|
|
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực kế hoạch đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tháng 11
|
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế phát sinh sau ngày 31 tháng 5 năm 2017 (giai đoạn 3)
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 11
|
|
Quy định chính sách hỗ trợ đối với nghệ sĩ, nghệ nhân; tác giả đạt giải thưởng quốc gia, quốc tế về văn học nghệ thuật; và Câu lạc bộ hoạt động trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Tháng 11
|
|
BÁO CÁO TRÌNH HĐND TỈNH
|
1
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 2024 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025
|
Sở KHĐT
|
Trước ngày
05/11
|
2
|
Báo cáo tình hình thực hiện các chương trình trọng điểm 2024 và kế hoạch chương trình trọng điểm năm 2025
|
Sở KHĐT
|
Trước ngày
05/11
|
3
|
Báo cáo tình hình thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024, kế hoạch năm 2025
|
Sở KHĐT
|
Trước ngày
05/11
|
4
|
Báo cáo tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 và phân bổ dự toán ngân sách 2025, kế hoạch tài chính NSNN 03 năm 2025-2027
|
Sở Tài chính
|
Trước ngày
05/11
|
5
|
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch đầu tư công năm 2024, phương án phân bổ vốn đầu tư công năm 2025
|
Sở KHĐT
|
Trước ngày
05/11
|
6
|
Báo cáo chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh năm 2024 nhiệm vụ trọng tâm thực hiện trong năm 2025
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Trước ngày
05/11
|
7
|
Báo cáo kết quả công tác giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo năm 2024 và phương hướng, nhiệm vụ 2025
|
Thanh tra tỉnh
|
Trước ngày
05/11
|
8
|
Báo cáo kết quả hoạt động phòng, chống tham nhũng, buôn lậu, lãng phí, gian lận thương mại, thực hành tiết kiệm năm 2024 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2025
|
Thanh tra tỉnh
|
Trước ngày
05/11
|
9
|
Báo cáo giải quyết ý kiến, kiến nghị cử tri tại kỳ họp lần thứ 8, HĐND tỉnh khóa VIII
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Trước ngày
05/11
|
10
|
Báo cáo công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật năm 2024
|
Công an tỉnh
|
Trước ngày
05/11
|
11
|
Báo cáo tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2023
|
Sở Tài chính
|
Trước ngày
03/11
|