(Theo Chương trình số 291/CTr-UBND ngày 08/08/2022 của UBND tỉnh)
A. DANH MỤC BÁO CÁO, ĐỀ ÁN THÔNG QUA TỈNH ỦY HĐND TỈNH
STT
|
CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, BÁO CÁO
|
CƠ QUAN CHỦ TRÌ
|
THỜI GIAN HOÀN THÀNH
|
I.
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH TỈNH ỦY (Theo Chương trình làm việc của Tỉnh uỷ, Ban Thường vụ Tỉnh uỷ năm 2022)
|
1
|
Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh
|
Sở NNPTNT
|
Tuần 4
|
2
|
Đề án về phát triển kinh tế - xã hội vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai giai đoạn 2021 - 2030
|
Sở KHĐT
|
Tuần 4
|
II.
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THÔNG QUA HĐND TỈNH (Theo Tờ trình số 12774/TTr-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh và Nghị quyết của Thường trực HĐND tỉnh về chương trình xây dựng nghị quyết của HĐND tỉnh năm 2022)
|
1
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ ứng dụng khoa học và công nghệ vào sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2030
|
Sở KHCN
|
Tuần 4
|
2
|
Chương trình ứng dụng khoa học và công nghệ vào sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2030
|
Sở KHCN
|
Tuần 4
|
3
|
Quy định một số cơ chế chính sách sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị mỹ thuật truyền thống trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở VHTT
|
Tuần 4
|
4
|
Đề nghị công nhận đô thị Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế đạt tiêu chí đô thị loại IV
|
UBND huyện Phong Điền/
Sở Xây dựng
|
Tuần 4
|
5
|
Đề án sắp xếp, bán đấu giá các trụ sở làm việc cũ, xây dựng Khu hành chính tập trung huyện Phong Điền
|
UBND huyện Phong Điền/
Sở Tài chính
|
Tuần 4
|
6
|
Đề án “phát triển chính quyền số và dịch vụ đô thị thông minh giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030
|
Sở TTTT
|
Tuần 4
|
7
|
Điều chỉnh Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 04 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án “Chính sách hỗ trợ bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng”
|
Sở KHĐT
|
Tuần 4
|
8
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở TNMT
|
Tuần 4
|
9
|
Quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực Bác sĩ cho ngành Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2022-2026.
|
Sở Y tế
|
Tuần 4
|
10
|
Phát triển giáo dục tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
Sở GDĐT
|
Tuần 4
|
11
|
Phát triển trường THPT Quốc học - Huế giai đoạn 2022 - 2030, tầm nhìn đến 2045
|
Sở GDĐT
|
Tuần 4
|
12
|
Quy hoạch phân khu xây dựng Khu du lịch sinh thái Ngũ Hồ
|
Sở Xây dựng
|
Tuần 4
|
13
|
Quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, khu vực được phép nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở NNPTNT
|
Tuần 4
|
14
|
Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2022 - 2023
|
Sở GDĐT
|
Tuần 4
|
15
|
Đề án công nhận đô thị mới Thanh Hà huyện Quảng Điền
|
UBND huyện Quảng Điền/Sở Xây dựng
|
Tuần 4
|
16
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ đổi mới, cải tiến công nghệ, chuyển giao công nghệ và phát triển tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở KHCN
|
Tuần 4
|
17
|
Đề án "Xây dựng Trường THCS Nguyễn Tri Phương trở thành trường trọng điểm, chất lượng cao
|
Sở GDĐT
|
Tuần 4
|
18
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tuần 4
|
19
|
Quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Tuần 4
|
20
|
Quy định chính sách hỗ trợ các hãng tàu biển mở tuyến vận chuyển Container và các đối tượng có hàng hóa vận chuyển bằng Container đi/đến Cảng Chân Mây tỉnh
|
Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
Tuần 4
|
B. CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THÔNG QUA UBND TỈNH
STT
|
HÌNH THỨC VĂN BẢN
|
TRÍCH YẾU NỘI DUNG VĂN BẢN
|
CƠ QUAN CHỦ TRÌ SOẠN THẢO
|
THỜI GIAN HOÀN THÀNH
|
I
|
LĨNH VỰC KINH TẾ TỔNG HỢP
|
1
|
Đề án
|
Sử dụng tài sản công vào mục đích cho thuê nhằm triển khai các hoạt động dịch vụ tại các điểm di tích Huế
|
Trung tâm BTDT Cố đô Huế
|
Tuần 3
|
2
|
Chương trình
|
Phát triển đô thị thị xã Hương Trà đến năm 2025, tầm nhìn đến 2030
|
UBND thị xã Hương Trà
|
Tuần 3
|
3
|
Quy hoạch
|
Tổng thể khu vực tháp Phú Diên và bãi tắm Phú Diên để phục vụ phát triển du lịch, phát huy giá trị di tích
|
Viện NCPT
|
Tuần 3
|
4
|
Đề án
|
Rà soát đường gom và các đường ngang đấu nối vào các Quốc lộ, đường Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh, giai đoạn đến năm 2021, định hướng đến năm 2030
|
Sở Giao thông vận tải
|
Tuần 4
|
5
|
Kế hoạch
|
Sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2025
|
Sở TNMT
|
Tuần 4
|
6
|
Quy hoạch
|
Phân khu xây dựng Khu du lịch sinh thái Ngũ Hồ
|
Sở Xây dựng
|
Tuần 4
|
7
|
Đề án
|
Di dời, tái định cư các hộ bị ảnh hưởng của nhà máy xi măng Đồng Lâm
|
UBND huyện Phong Điền
|
Tuần 4
|
8
|
Quy hoạch
|
Phân khu xây dựng khu vực Quảng Lợi - Cồn Tộc, huyện Quảng Điền.
|
UBND huyện Quảng Điền
|
Tuần 4
|
9
|
Quy hoạch
|
Phân khu xây dựng khu vực ven biển Quảng Công - Quảng Ngạn, huyện Quảng Điền.
|
UBND huyện Quảng Điền
|
Tuần 4
|
10
|
Đề án
|
Công nhận đô thị mới Thanh Hà, huyện Quảng Điền đạt tiêu chuẩn đô thị loại V
|
UBND huyện Quảng Điền
|
Tuần 4
|
11
|
Đề án
|
Phát triển nông nghiệp hữu cơ tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022-2026 và định hướng đến 2030
|
Sở NNPTNT
|
Tuần 4
|
12
|
Đề án
|
Đánh giá tổng thể và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường về xử lý hệ thống nước thải tại các chợ trên địa bàn tỉnh
|
Sở TNMT
|
Tuần 4
|
13
|
Đề án
|
Tổng thể về thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030
|
Sở TNMT
|
Tuần 4
|
II
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI
|
1
|
Đề án
|
Giảm nghèo bền vững tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025
|
Sở LĐTBXH
|
Tuần 3
|
2
|
Đề án
|
Định hướng phát triển các điểm du lịch sinh thái gắn với suối, thác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Du lịch
|
Tuần 3
|
3
|
Đề án
|
Phát triển nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao giai đoạn 2021 -2025, định hướng đến năm 2030
|
Sở LĐTBXH
|
Tuần 4
|
4
|
Đề án
|
Rà soát, sắp xếp mạng lưới giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh giai đoạn 2021-2030
|
Sở LĐTBXH
|
Tuần 4
|
5
|
Quyết định
|
Phê duyệt Đề án đặt tên đường ở các phường nội thị thuộc địa bàn thị xã Hương Thuỷ
|
UBND thị xã Hương Thuỷ
|
Tuần 4
|
6
|
Đề án
|
Phát triển giáo dục vùng dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở GD&ĐT
|
Tuần 4
|
7
|
Đề án
|
Bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2020 – 2025
|
Sở GD&ĐT
|
Tuần 4
|
8
|
Đề án
|
Xây dựng cơ chế, chính sách triển khai các dự án KH&CN đặc thù phục vụ phát triển các ngành, lĩnh vực ưu tiên trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022-2030
|
Sở KHCN
|
Tuần 4
|
III
|
LĨNH VỰC NỘI CHÍNH
|
1
|
Dự án
|
Xây dựng Hệ thống quản lý tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Tuần 4
|
2
|
Đề án
|
Đổi mới mô hình hoạt động của Trung tâm Bảo tồn di tích Cố đô Huế
|
Trung tâm BTDT Cố đô Huế
|
Tuần 4
|
C. CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THÔNG QUA CHỦ TỊCH, PHÓ CHỦ TỊCH UBND TỈNH
STT
|
Hình thức văn bản
|
Trích yếu nội dung văn bản
|
Cơ quan chủ trì soạn thảo
|
Thời gian hoàn thành
|
I
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI
|
1
|
Kế hoạch
|
Festival Bốn mùa năm 2023
|
Trung tâm Festival
|
Tuần 3
|
2
|
Kế hoạch
|
Triển khai Đề án “Phát triển Bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền Trung giai đoạn 2022-2025, định hướng đến 2030”.
|
Sở KHCN
|
Tuần 3
|
3
|
Kế hoạch
|
Xây dựng và phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022 - 2030, tầm nhìn đến 2045
|
Sở GD&ĐT
|
Tuần 3
|
4
|
Kế hoạch
|
Biểu dương, tôn vinh, vinh danh gương điển hình tiên tiến trong vùng đồng bào DTTS tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022-2025
|
Ban Dân tộc
|
Tuần 4
|
5
|
Kế hoạch
|
Rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ có mức thu nhập trung bình năm 2022
|
Sở LĐTBXH
|
Tuần 4
|
6
|
Kế hoạch
|
Tổ chức Tháng hành động vì người cao tuổi tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
|
Sở LĐTBXH
|
Tuần 4
|
II
|
LĨNH VỰC NỘI CHÍNH
|
1
|
Quyết định
|
Quy định đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính tại UBND các xã, phường, thị trấn thay thế Quyết định số 3130/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Tuần 4
|
D. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
STT
|
Hình thức văn bản
|
Trích yếu nội dung văn bản
|
Cơ quan chủ trì soạn thảo
|
Thời gian hoàn thành
|
|
|
1
|
Quyết định
|
Điều chỉnh, bổ sung quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hoá thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, giáo dục nghề nghiệp, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Tuần 3
|
|
2
|
Nghị quyết
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án nhóm C thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Xây dựng
|
Tuần 3
|
|
3
|
Quyết định
|
Thay thế/sửa đổi/bãi bỏ Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 của UBND tỉnh Quy định về việc tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Thanh tra tỉnh
|
Tuần 3
|
|
4
|
Quyết định
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (thay thế Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017)
|
Sở TNMT
|
Tuần 3
|
|
5
|
Quyết định
|
Thay thế/sửa đổi/bãi bỏ Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục công bố Quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Thanh tra tỉnh
|
Tuần 3
|
|
6
|
Quyết định
|
Thay thế/sửa đổi/bãi bỏ Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tổ chức thực hiện Quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Thanh tra tỉnh
|
Tuần 3
|
|
7
|
Quyết định
|
Thay thế/sửa đổi/bãi bỏ Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của UBND tỉnh về Ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Thanh tra tỉnh
|
Tuần 3
|
|
8
|
Quyết định
|
Thay thế/sửa đổi/bãi bỏ Quyết định số 91/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh
|
Thanh tra tỉnh
|
Tuần 3
|
|
9
|
Quyết định
|
Bộ đơn giá đo đạc thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500, 1/1000 và bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1/2000, 1/5000
|
Sở TNMT
|
Tuần 3
|
|
10
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
Sở Nội vụ/BQL khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
Tuần 3
|
|
11
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung quy định phân cấp, uỷ quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
BQL khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
Tuần 3
|
|
12
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh với các sở, ban ngành và UBND các huyện, thị xã trong công tác quản lý nhà nước tại Khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
BQL khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
Tuần 3
|
|
13
|
Quyết định
|
Sửa đổi một số điều Quy định xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Tuần 4
|
|
14
|
Quyết định
|
Ban hành quy chế phối hợp thực hiện các quy định của pháp luật về quản lý người sử dụng trái phép chất ma túy, người nghiện ma túy thay thế Quyết định số 64/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh
|
Công an tỉnh
|
Tuần 4
|
|
15
|
Quyết định
|
Ban hành quy định việc thực hiện dân chủ về phòng cháy, chữa cháy tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
Công an tỉnh
|
Tuần 4
|
|
Đ. CÁC HỘI NGHỊ/CUỘC HỌP QUAN TRỌNG
STT
|
Nội dung
|
Cơ quan chủ trì tham mưu
|
Thời gian hoàn thành
|
1
|
Chủ tịch UBND tỉnh tiếp dân định kỳ tại Trụ sở Tiếp dân tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 3
|
2
|
Họp UBND tỉnh thường kỳ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 4
|
3
|
Họp giao ban xây dựng cơ bản
|
Sở KHĐT
|
Tuần 4
|
E. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM CẦN TẬP TRUNG CHỈ ĐẠO
STT
|
Nội dung
|
Cơ quan chủ trì tham mưu
|
Thời gian hoàn thành
|
I
|
KINH TẾ - TỔNG HỢP
|
1
|
Đôn đốc các ngành tiếp tục triển khai kế hoạch thực hiện Quyết định 01/QĐ-UBND ngày 01/01/2022 của UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 2
|
2
|
Chỉ đạo triển khai các Nghị quyết của HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2021 và các nhiệm vụ tại các kỳ họp chuyên đề lần thứ 2, 3, 4, 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 2
|
3
|
Chỉ đạo triển khai các Nghị quyết của HĐND tỉnh tại kỳ họp thường kỳ lần thứ 4, HĐND tỉnh khóa VIII
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tuần 1
|
4
|
Chỉ đạo công tác xây dựng Quy hoạch tỉnh
|
Sở KHĐT
|
Tuần 1-4
|
5
|
Chỉ đạo công tác GPMB các dự án trọng điểm
|
Sở TNMT
|
Tuần 1-4
|
6
|
Chỉ đạo sản xuất vụ Hè - Thu; phòng cháy, chữa cháy rừng; phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm
|
Sở NNPTNT
|
Tuần 1-4
|
7
|
Chỉ đạo công tác kiểm tra, kiểm soát thị trường (đặc biệt là mặt hàng xăng dầu)
|
Sở Công Thương
|
Tuần 1
|
8
|
Đôn đốc, cập nhật, theo dõi tiến độ các dự án của 04 Tổ công tác
|
Sở KHĐT/Ban quản lý KKTCN tỉnh
|
Tuần 1-4
|
9
|
Chỉ đạo, đôn đốc tiến độ triển khai các dự án giao thông trọng điểm
|
Sở GTVT
|
Tuần 1-4
|
II
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
1
|
Chỉ đạo công tác phòng, chống dịch Covid-19; tiếp tục triển khai Chương trình tiêm chủng vắc-xin Covid-19 trên địa bàn tỉnh
|
Sở Y tế và các Sở, ngành, địa phương có liên quan
|
Tuần 1-4
|
2
|
Chuẩn bị công tác triển khai các nhiệm vụ của năm học 2022-2023, đảm bảo các điều kiện phòng chống dịch Covid-19
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Tuần 1-4
|
3
|
Chỉ đạo chuyển đổi số các ngành, lĩnh vực
|
Sở TTTT và các Sở, ngành có liên quan
|
Tuần 1-4
|
4
|
Chỉ đạo tổ chức Tuần lễ chuyển đổi số - Huế 2022
|
Sở TTTT và các Sở, ngành có liên quan
|
Tuần 1-4
|
III
|
NỘI CHÍNH
|
1
|
Theo dõi giải quyết các vụ khiếu nại, tố cáo tồn đọng, kéo dài
|
Các Sở, ngành có liên quan
|
Tuần 2
|
2
|
Chỉ đạo công tác rà soát ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
Tuần 2
|
3
|
Theo dõi công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Tư pháp
|
Tuần 2
|
4
|
Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
|
Sở Nội vụ
|
Tuần 4
|