Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 10 năm 2024
  

Thực hiện tháng 9/2024 so với cùng kỳ năm trước

Ước tính tháng 10/2024
so với tháng trước

Ước tính tháng 10/2024
so với cùng kỳ năm trước

Lũy kế 10 tháng năm 2024 so với cùng kỳ năm trước

Đơn vị tính: %

Tổng số

106,06

114,10

118,35

105,44

B. Khai khoáng

133,58

81,10

99,54

103,64

07. Khai thác quặng kim loại

93,23

97,68

104,64

95,99

08. Khai khoáng khác

136,95

80,16

99,21

104,19

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo

104,54

109,85

123,76

106,69

10. Sản xuất chế biến thực phẩm

78,19

85,97

72,71

88,59

11. Sản xuất đồ uống

100,67

99,67

95,11

102,20

13. Dệt

103,82

92,03

89,46

100,08

14. Sản xuất trang phục

95,63

106,49

106,95

106,80

15. Sản xuất da và các sản phẩm liên quan

105,17

144,44

134,62

140,83

16. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa

43,23

127,53

159,65

108,50

17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy

96,69

99,88

91,19

98,29

18. In, sao chép bản ghi các loại

99,73

101,80

88,67

92,35

20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất

78,79

101,97

104,34

99,46

21. Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu

101,00

101,58

100,05

101,05

22, Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic

116,67

88,95

107,32

104,86

23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác

109,94

85,33

99,44

95,80

24, Sản xuất kim loại

101,83

108,11

101,69

103,49

25,Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)

96,16

96,61

101,86

98,18

26. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học

133,33

83,33

66,67

71,05

28. sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu

100,00

100,00

100,00

100,00

29. Sản xuất xe có động cơ

2386,34

249,26

53534,21

2320,95

31, Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế

110,96

97,22

99,68

80,91

32, Công nghiệp chế biến, chế tạo khác

95,81

108,17

100,25

102,75

33, Sữa chữa vào bảo dưỡng và lắp đặt máy móc thiết bị

105,12

87,20

102,50

92,07

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước

112,94

157,10

100,18

95,52

35. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước

112,94

157,10

100,18

95,52

E. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

110,46

85,98

103,21

109,24

36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước

105,18

81,62

96,56

103,15

37. Thoát nước và xử lý nước thải

114,64

102,34

102,73

104,40

38. Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu

140,83

100,35

138,61

145,00

Cục thống kê tỉnh
 Bản in]