STT
|
Hình thức văn bản
|
Trích yếu nội dung văn bản
|
Cơ quan chủ trì soạn thảo
|
Thời gian hoàn thành
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC KINH TẾ TỔNG HỢP
|
1
|
Đề án
|
Cơ chế, chính sách thúc đẩy tập trung đất đai, tạo quỹ đất để thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở TNMT
|
Tháng 01
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
2
|
Đề án
|
Lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước
|
Sở TNMT
|
Tháng 01
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
3
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch đường gom và các đường ngang đấu nối vào các Quốc lộ, đường Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh, giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Sở GTVT
|
Tháng 01
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
4
|
Đề án
|
Huế - thành phố bốn mùa hoa
|
Viện NCPT
|
Tháng 02
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
5
|
Đề án
|
Khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở TNMT
|
Tháng 02
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
6
|
Đề án
|
Chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai sang hoạt động cơ chế tự chủ hoàn toàn
|
Sở TNMT
|
Tháng 02
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
7
|
Đề án
|
Chuyển Trung tâm Phát triển Quỹ đất sang hoạt động cơ chế tự chủ hoàn toàn
|
Sở TNMT
|
Tháng 02
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
8
|
Đề án
|
Đề án tổng thể về xây dựng hạ tầng dữ liệu không gian địa lý quốc gia; cập nhật CSDL nền địa lý và bản đồ địa hình 1/2000; 1/5000 trên địa bàn tỉnh
|
Sở TNMT
|
Tháng 02
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
9
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch phân khu xây dựng Khu đô thị du lịch sinh thái biển Cảnh Dương
|
BQL khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
Tháng 02
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
10
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch phân khu xây dựng Khu phi thuế quan, Khu kinh tế Chân Mây – Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
BQL khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
Tháng 02
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
11
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch phân khu xây dựng khu vực phía Nam trục trung tâm Khu du lịch Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
BQL khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
Tháng 02
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
12
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch phân khu xây dựng Khu du lịch bãi Chuối, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
BQL khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
Tháng 02
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
13
|
Đề án
|
Quy hoạch kết cấu hạ tầng bến, bãi, phương tiện và tổ chức giao thông hệ thống đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh
|
Sở GTVT
|
Tháng 02
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
14
|
Đề án
|
Sắp xếp, xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng, dịch vụ hỗ trợ vận tải hành khách công cộng trên địa bàn tỉnh
|
Sở GTVT
|
Tháng 02
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
15
|
Đề án
|
Xây dựng ngành du lịch thành ngành kinh tế mũi nhọn
|
Sở Du lịch
|
Tháng 3
|
Triển khai KH 62/KH-UBND ngày 28/2/2020 về các nội dung triển khai NQ54
|
16
|
Đề án
|
Phát triển dịch vụ đô thị thông minh giai đoạn 2021-2025 định hướng 2030
|
Sở TTTT
|
Tháng 3
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
17
|
Đề án
|
Xây dựng Hệ thống quản lý rủi ro về theo dõi và giám sát hoạt động của doanh nghiệp tại địa phương
|
Sở KHĐT
|
Tháng 3
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
18
|
Đề án
|
Xây dựng hệ thống nhà vệ sinh công cộng đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Viện NCPT
|
Tháng 3
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
19
|
Đề án
|
Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế với nội dung "Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển"
|
Sở TNMT
|
Tháng 4
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
20
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng nghĩa trang nhân dân phía Nam thành phố tại xã Phú Sơn và xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 4
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
21
|
Đề án
|
Hợp nhất các thiết chế văn hóa – thông tin cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở TTTT
|
Tháng 4
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
22
|
Đề án
|
Chương trình hỗ trợ khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã trên địa bàn (thực hiện theo Quyết định số 1804/QĐ-TTg ngày 13/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh MỤC A.IV.
|
23
|
Đề án
|
Nâng cao năng lực của ngành Bảo vệ thực vật trong công tác điều tra phát hiện, giám định và phân lập sinh vật gây hại cây trồng giai đoạn 2021-2025
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 5
|
|
24
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch phân khu xây dựng Khu vực phía Bắc trục Trung tâm Lăng Cô đến khu vực núi Giòn, xã Lộc Vĩnh và thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
BQL khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
Tháng 5
|
Trình HĐND tỉnh
|
25
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch phân khu xây dựng Khu trung tâm tiếp vận hàng hóa và thương mại dịch vụ đầu mối, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
BQL khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
Tháng 5
|
Trình HĐND tỉnh
|
26
|
Chương trình
|
Ứng dụng khoa học và công nghệ vào sản xuất nông nghiệp công nghệ cao
|
Sở KHCN
|
Tháng 5
|
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh MỤC A.IV.
|
27
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện giai đoạn 2021 – 2030
|
Sở TNMT
|
Tháng 6
|
|
28
|
Đề án
|
Bảo vệ khoáng sản chưa khai thác
|
Sở TNMT
|
Tháng 6
|
|
29
|
Đề án
|
Đề án tổng thể thu gom và xử lý chất thải rắn
|
Sở TNMT
|
Tháng 6
|
|
30
|
Đề án
|
Đánh giá tổng thể và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường về xử lý hệ thống nước thải tại các chợ trên địa bàn tỉnh
|
Sở TNMT
|
Tháng 6
|
|
31
|
Quy hoạch
|
QHPK Khu đô thị sinh thái Thanh Toàn, thị xã Hương Thủy
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 6
|
|
32
|
Quy hoạch
|
Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Phú Bài, thị xã Hương Thủy (tỷ lệ 1/2000)
|
BQL khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
Tháng 6
|
|
33
|
Quy hoạch
|
Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) khu công nghiệp Quảng Vinh, huyện Quảng Điền
|
BQL khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
Tháng 6
|
|
34
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch bảo tồn và phát huy giá trị di tích Cố đô Huế đến năm 2030, tầm nhìn 2050
|
TTBTDT Cố đô Huế
|
Tháng 6
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
35
|
Đề án
|
Phát triển kinh tế nông nghiệp theo định hướng xanh, bền vững tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở KHĐT
|
Tháng 6
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
36
|
Kế hoạch
|
Phát triển kinh tế xã hội 05 năm 2021-2025
|
Sở KHĐT
|
Tháng 6
|
Trình HĐND tỉnh
|
37
|
Đề án
|
Phát triển cây ăn quả tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2020-2025
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 7
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
38
|
Đề án
|
Thực hiện Hồ sơ tái đề cử quần thể di tích Cố đô Huế
|
TTBTDT Cố đô Huế
|
Tháng 7
|
|
39
|
Đề án
|
Đổi mới mô hình hoạt động của Trung tâm Bảo tồn di tích Cố đô Huế
|
TTBTDT Cố đô Huế
|
Tháng 7
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
40
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch chung huyện Phong Điền
|
UBND huyện Phong Điền
|
Tháng 7
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
41
|
Quy hoạch
|
Điều chỉnh Quy hoạch phân khu 1/2000 Khu B – Đô thị mới An Vân Dương
|
BQL KVPTĐT tỉnh
|
Tháng 7
|
|
42
|
Quy hoạch
|
Điều chỉnh Quy hoạch phân khu 1/2000 Khu C - Đô thị mới An Vân Dương
|
BQL KVPTĐT tỉnh
|
Tháng 7
|
|
43
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch phân khu 1/2000 Khu D – Đô thị mới An Vân Dương
|
BQL KVPTĐT tỉnh
|
Tháng 7
|
|
44
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch phân khu 1/2000 Khu dân cư phía Bắc phường An Hòa - Hương Sơ, thành phố Huế và xã Hương Vinh - Hương Toàn, thị xã Hương Trà
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 7
|
|
45
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch phân khu 1/2000 Khu đô thị sinh thái Thanh Tiên, xã Phú Mậu - Phú Dương - Phú Thượng, huyện Phú Vang
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 7
|
|
46
|
Đề án
|
Phát triển chăn nuôi bò thịt chất lượng cao giai đoạn 2021-2025
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 8
|
|
47
|
Kế hoạch
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025
|
Sở KHĐT
|
Tháng 8
|
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh MỤC A.IV.
|
48
|
Quy hoạch
|
QHPKXD Khu vực dọc hai bên sông Như Ý, xã Phú Hồ, huyện Phú Vang và xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 8
|
Trình HĐND tỉnh
|
49
|
Quy hoạch
|
QHPK Khu tổ hợp đô thị cảng hàng không quốc tế Phú Bài, thị xã Hương Thủy
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 8
|
|
50
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch xây dựng vùng huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
UBND huyện Nam Đông
|
Tháng 8
|
Trình HĐND tỉnh
|
51
|
Kế hoạch
|
Kế hoạch đầu tư công chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025
|
Sở KHĐT
|
Tháng 9
|
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh MỤC A.IV.
|
52
|
Kế hoạch
|
Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2025
|
Sở TNMT
|
Tháng 9
|
Trình HĐND tỉnh
|
53
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2030, định hướng 2050
|
Sở KHĐT
|
Tháng 9
|
Trình HĐND tỉnh
|
54
|
Đề án
|
Phát triển thủy sản đặc sản vùng đầm phá Tam Giang giai đoạn 2021-2025
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 9
|
|
55
|
Quy hoạch
|
QHPKXD Khu du lịch sinh thái Ngũ Hồ, huyện Phong Điền
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 9
|
Trình HĐND tỉnh
|
56
|
Quy hoạch
|
QHCXD Khu vực ven biển từ thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang đến xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 9
|
Trình HĐND tỉnh
|
57
|
Quy hoạch
|
QHCXD Khu vực ven biển từ xã Điền Hương, huyện Phong Điền đến xã Hải Dương, thị xã Hương Trà
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 9
|
Trình HĐND tỉnh
|
58
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch phân khu XD Khu vực Đầm Hà Trung
|
UBND huyện Phú Vang
|
Tháng 9
|
Trình HĐND tỉnh
|
59
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch phân khu XD Khu vực Đầm Cầu Hai
|
UBND huyện Phú Vang
|
Tháng 9
|
Trình HĐND tỉnh
|
60
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch phân khu xây dựng Khu công nghiệp số 2, 3, Khu kinh tế Chân Mây – Lăng Cô, huyện Phú Lộc
|
BQL khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
Tháng 9
|
|
61
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch phân khu xây dựng Khu công nghiệp Tứ Hạ - giai đoạn 2, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
BQL khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
Tháng 9
|
|
62
|
Đề án
|
Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế với nội dung "Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế"
|
Sở TNMT
|
Tháng 10
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
63
|
Đề án
|
Tổng kết 10 năm thực hiện Đề án phát triển kinh tế xã hội vùng đầm phá Tam Giang – Cầu Hai đến năm 2020 theo Quyết định 1955/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở KHĐT
|
Tháng 10
|
|
64
|
Đề án
|
Phát triển doanh nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025
|
Sở KHĐT
|
Tháng 10
|
|
65
|
Đề án
|
“Chính sách hỗ trợ bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng” giai đoạn 2021 - 2025
|
Sở KHĐT
|
Tháng 10
|
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh MỤC A.IV.
(Triển khai KH 62/KH-UBND ngày 28/2/2020 về các nội dung triển khai NQ54)
|
66
|
Đề án
|
Xây dựng Huế theo hướng kinh tế sáng tạo giai đoạn 2021 - 2025
|
Viện NCPT
|
Tháng 10
|
Trình HĐND tỉnh
|
67
|
Đề án
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp không gian hai bên bờ sông Đông Ba thành tuyến phố thương mại, du lịch đặc trưng của thành phố Huế
|
Viện NCPT
|
Tháng 10
|
|
68
|
Đề án
|
Điều chỉnh tỷ lệ số thu phí tham quan được đề lại chi thường xuyên đối với Trung tâm Bảo tồn di tích Cố đô Huế
|
TTBTDT Cố đô Huế
|
Tháng 10
|
Trình HĐND tỉnh
|
69
|
Đề án
|
Đề án tổng thể về thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030
|
Sở TNMT
|
Tháng 11
|
|
70
|
Đề án
|
Tổ chức và điều khiển hệ thống giao thông trên địa bàn thành phố Huế và vùng phụ cận
|
Sở GTVT
|
Tháng 11
|
|
71
|
Đề án
|
Báo cáo tình hình thực hiện dự toán NSNN năm 2021, phân bổ dự toán ngân sách năm 2022, kế hoạch tài chính NSNN 03 năm 2022 - 2025
|
Sở Tài chính
|
Tháng 11
|
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh MỤC A.IV.
|
72
|
Đề án
|
Báo cáo quyết toán ngân sách năm 2020
|
Sở Tài chính
|
Tháng 11
|
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh MỤC A.IV.
|
73
|
Đề án
|
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2022 - 2025
|
Sở Tài chính
|
Tháng 11
|
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh MỤC A.IV.
|
74
|
Đề án
|
Tăng cường năng lực quản lý nhà nước ngành Thú y tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 – 2030
|
Sở NNPTNT
|
Tháng 11
|
|
75
|
Quyết định
|
Điều chỉnh cơ chế tự chủ tài chính của Trung tâm Bảo tồn di tích Cố đô Huế
|
TTBTDT Cố đô Huế
|
Tháng 11
|
Trình HĐND tỉnh
|
76
|
Đề án
|
Phân loại Đô thị Phong Điền đạt tiêu chí loại 4
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 11
|
Trình HĐND tỉnh
|
77
|
Đề án
|
Lập Hồ sơ tài nguyên đảo Sơn Chà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở TNMT
|
Tháng 12
|
Chuyển tiếp từ năm 2020 (Đã phê duyệt đề cương)
|
78
|
Đề án
|
Số hoá dữ liệu thông tin kêu gọi đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở KHĐT
|
Tháng 12
|
|
79
|
Đề án
|
Phân loại đô thị Thừa Thiên Huế trực thuộc Trung ương trên nền tảng bảo tồn và phát huy giá trị di sản cố đô và bản sắc văn hóa Huế
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 12
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
(Triển khai KH 62/KH-UBND ngày 28/2/2020 về các nội dung triển khai NQ54)
|
80
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt thành phố Huế mở rộng
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 12
|
|
81
|
Đề án
|
Xây dựng hệ sinh thái giao thông xe đạp thân thiện trên địa bàn thành phố Huế (Hue Cycling City)
|
Viện NCPT
|
Tháng 12
|
|
82
|
Đề án
|
Ứng dụng quản lý không gian đô thị, quy hoạch đô thị thành phố Huế và vùng phụ cận
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 12
|
|
II
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI
|
1
|
Chương trình
|
Chương trình việc làm tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 3
|
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh MỤC A.IV.
|
2
|
Đề án
|
Sáp nhập Trường THCS Hương Lâm vào Trường THPT Hương Lâm
|
Sở GDĐT
|
Tháng 3
|
|
3
|
Đề án
|
Chính sách phát triển giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở GDĐT
|
Tháng 3
|
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh MỤC A.IV.
|
4
|
Đề án
|
Nâng cao văn hóa đọc thông qua thí điểm mô hình trạm đọc/thư viện miễn phí/tủ sách gia đình và cộng đồng
|
Viện NCPT
|
Tháng 4
|
Trình HĐND tỉnh
|
5
|
Đề án
|
Đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025 tầm nhìn 2030
|
Sở GDĐT
|
Tháng 5
|
Trình HĐND tỉnh
|
6
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch Hệ thống giáo dục nghề nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2030 và tầm nhìn đến năm 2040
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 5
|
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh MỤC A.IV.
|
7
|
Đề án
|
Phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021 – 2025 và định hướng đến năm 2030
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 5
|
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh MỤC A.IV.
|
8
|
Đề án
|
Đẩy mạnh công tác Bảo vệ, chăm sóc trẻ em giai đoạn 2021-2025
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 5
|
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh MỤC A.IV.
|
9
|
Đề án
|
Festival Huế 2022
|
Trung tâm Festival Huế
|
Tháng 5
|
|
10
|
Đề án
|
Bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2020 – 2025
|
Sở GDĐT
|
Tháng 6
|
Trình HĐND tỉnh
|
11
|
Đề án
|
Phát triển quan hệ lao động, các chương trình, kế hoạch hỗ trợ phát triển quan hệ lao động hài hòa, ổn định và tiến bộ trên địa bàn giai đoạn 2021 - 2025
|
Sở LĐTBXH
|
Tháng 7
|
Trình HĐND tỉnh
|
12
|
Đề án
|
Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025
|
Ban Dân tộc
|
Tháng 7
|
|
13
|
Đề án
|
Xây dựng Trung tâm Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trở thành trung tâm đổi mới sáng tạo tầm quốc gia, động lực thúc đẩy kinh tế sáng tạo và công nghệ cho Thừa Thiên Huế
|
Viện NCPT
|
Tháng 7
|
Trình HĐND tỉnh
|
14
|
Đề án
|
Nâng cao năng lực ngoại ngữ cho người dân tỉnh Thừa Thiên Huế từ 18 tuổi trở lên; tập trung vào đối tượng phục vụ du lịch và tiếp xúc với người nước ngoài thường xuyên
|
Viện NCPT
|
Tháng 7
|
Trình HĐND tỉnh
|
15
|
Đề án
|
Tiếp tục đẩy mạnh công tác Dân số và phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030
|
Sở Y tế
|
Tháng 8
|
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh MỤC A.IV.
|
16
|
Đề án
|
Xây dựng trường trung học phổ thông chuyên Quốc học Huế trở thành điểm sáng về chất lượng giáo dục trong sự nghiệp đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục Việt Nam
|
Sở GDĐT
|
Tháng 8
|
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh MỤC A.IV.
(Triển khai KH 62/KH-UBND ngày 28/2/2020 về các nội dung triển khai NQ54)
|
17
|
Đề án
|
Huế - Kinh đô Ẩm thực
|
Sở Du lịch
|
Tháng 8
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
18
|
Đề án
|
Phát triển văn hóa Huế, con người Huế đậm đà bản sắc dân tộc và bản sắc văn hóa Huế, trở thành động lực phát triển kinh tế xã hội
|
Sở VHTT
|
Tháng 9
|
Triển khai KH 62/KH-UBND ngày 28/2/2020 về các nội dung triển khai NQ54
|
19
|
Đề án
|
“Phát triển Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2030 và định hướng đến năm 2045”
|
Sở GDĐT
|
Tháng 9
|
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh MỤC A.IV.
|
20
|
Đề án
|
Củng cố và nâng cao chất lượng hệ thống thư viện công cộng
|
Sở VHTT
|
Tháng 10
|
|
21
|
Đề án
|
Huế - Kinh đô Áo dài Việt Nam
|
Sở VHTT
|
Tháng 11
|
|
22
|
Đề án
|
Phát triển giáo dục vùng dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở GDĐT
|
Tháng 11
|
|
23
|
Đề án
|
Xây dựng mô hình Trung tâm kỹ thuật điều hành y tế thông minh
|
Sở Y tế
|
Tháng 12
|
Trình HĐND tỉnh
|
24
|
Đề án
|
Triển khai hệ thống thông tin quản lý Trạm Y tế xã, phường, thị trấn.
|
Sở Y tế
|
Tháng 12
|
Trình HĐND tỉnh
|
25
|
Đề án
|
Xây dựng Huế trở thành Trung tâm của Công nghiệp sáng tạo và Công nghiệp văn hóa
|
Viện NCPT
|
Tháng 12
|
Trình HĐND tỉnh
|
26
|
Quy hoạch
|
Quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030, định hướng 2040
|
Sở VHTT
|
Tháng 12
|
|
III
|
LĨNH VỰC NỘI CHÍNH
|
1
|
Đề án
|
Phát triển văn phòng Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Tư pháp
|
Tháng 5
|
|
2
|
Đề án
|
Sưu tầm tài liệu lưu trữ quý, hiếm của tỉnh và về tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 10
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
3
|
Đề án
|
Phân bổ biên chế công chức trong cơ quan hành chính của tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 10
|
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh MỤC A.IV.
|
4
|
Quyết định
|
Phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 10
|
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh MỤC A.IV.
|
5
|
Đề án
|
Thành lập thị xã Phong Điền và sắp xếp, thành lập một số xã, phường thuộc thị xã Phong Điền
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 12
|
Thuộc danh mục trình HĐND tỉnh MỤC A.IV.
|