TT
|
Đơn vị
|
Thời gian tuyên dương
|
01
|
Tiểu đoàn 1 Đặc công Thừa Thiên Huế (đã giải thể)
|
12.1969
|
02
|
Tiểu đoàn 2 Đặc công Thừa Thiên Huế (đã giải thể)
|
12.1969
|
03
|
Trung đoàn 6 (đoàn Phú Xuân) Quân khu Trị Thiên (đã giải thể)
|
09.1973
|
04
|
Đại đội 14 Tiểu đoàn Thừa Thiên (đã giải thể)
|
12.1973
|
05
|
Tiểu đoàn 804 Thừa Thiên (đã giải thể)
|
12.1975
|
06
|
Đội biệt động thành phố Huế (đã giải thể)
|
05.1975
|
07
|
Đại đội 12 Tiểu đoàn 21 Thừa Thiên (đã giải thể)
|
31.05.1976
|
08
|
Tiểu đoàn 12 Trung đoàn 6 Quân khu Trị Thiên (đã giải thể)
|
31.05.1976
|
09
|
Lực lượng tự vệ xí nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng Long Thọ
|
20.12.1990
|
10
|
Lực lượng giao bưu thông tin liên lạc Thừa Thiên Huế
|
22.08.1998
|
11
|
Trung đoàn 176, Bộ Chỉ huy Quân sự Thừa Thiên Huế (nay thuộc Sư đoàn 968, Quân khu IV)
|
08.11.2000
|
12
|
Đội quy tập mô liệt sĩ 192 thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
12.12.2000
|
13
|
Cán bộ công nhân viên và lực lượng tự vệ Xí nghiệp liên hiệp công trình đường sắt thuộc Liên hiệp đường sắt Việt , Bộ Giao thông Vận tải
|
19.03.2002
|