TT

Nội dung

THÔNG TIN CHI TIẾT

1

Địa điểm

Xã Quảng Vinh, huyện Quảng Điền, thành phố Huế

ĐT: 0234.3834676 – Fax: 0234.3834675

Website:http://bqlkktcn.thuathienhue.gov.vn

2

Quy mô, diện tích đất

2.1. Diện tích quy hoạch: 130 ha

2.2. Diện tích thực tế: 81,13 ha

2.3. Phân bổ sử dụng:

+ Đất công nghiệp: 81,127 ha (62,4%)

+ Đất xây dựng kho tàng, bến bãi: 2,538 ha (1,95%)

+ Đất công trình hành chính, dịch vụ: 4,007 ha (3,08%)

+ Đất cây xanh: 17,822 ha (13,71%)

+ Đất giao thông: 20,385 ha (15,69%)

+ Đất công trình kỹ thuật đầu mối, xử lý nước thải: 4,121 ha (3,17%)

3

Lợi thế về vị trí

KCN Quảng Vinh nằm cách Quốc lộ 1A khoảng 5km, cách cảng biển Thuận An khoảng 20km, cách Sân bay quốc tế Phú Bài 35km, cách cảng Chân Mây 75km.

4

Thời gian hoạt động

50 năm

5

Cơ sở hạ tầng kỹ thuật

5.1. Hệ thống cấp điện: Hiện tại đã có Trạm biến áp 400 kvA/22/0,4 kV

5.2. Hệ thống cấp, thoát nước: Nhà máy nước Tứ Hạ công suất 12.000 m3/ngày- đêm.

5.3. Hệ thống xử lý nước thải, chất thải: Chưa có nhà máy xử lý nước thải trong KCN.

5.4. Hệ thống viễn thông, internet: Hệ thống thông tin của Viễn thông VNPT, EVN Telecom, Viettel đã phủ sóng rộng khắp, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của nhà đầu tư

5.5. Giao thông nội bộ: Đường trục chính KCN, lộ giới 35m; đường nội bộ KCN, lộ giới: 15,5m

5.6. Giao thông kết nối đến khu:

+ Đường bộ, đường sắt: Đã có đường quy hoạch vào KCN đấu nối từ Tỉnh lộ 11B, dài 1,5 km; rộng 26m. KCN Quảng Vinh cách quốc lộ 1A khoảng 5 km

+ Đường thủy (biển, sông): Cách cảng nước sâu Chân Mây 75 km, cảng Thuận An 20 km

+ Đường hàng không: Cách sân bay quốc tế Phú Bài 35 km

5.7. Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng: Chưa có nhà đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng KCN.

6

Nguồn nhân lực

Lao động tại địa bàn:

+ Dân số toàn tỉnh: 1,2 triệu người

+ Số người trong độ tuổi lao động: 895.000 người

+ Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo: 65%

Lao động các vùng lân cận: Đến từ các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng

7

Hạ tầng xã hội

7.1. Trường, cơ sở đào tạo:Trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế có 08 trường đại học thành viên của Đại học Huế và 01 Học viện; 04 trường cao đẳng; 02 trường trung cấp và nhiều cở sở đào tạo nghề khác

7.2. An ninh: Trụ sở công an được bố trí theo các đơn vị hành chính cấp xã. Có vị trí gần KCN.

7.3. Bệnh viện: Cách KCN 3 km có Bệnh viện Quảng Điền.

7.4. Nhà ở công nhân: Đã có quy hoạch đất xây dựng nhà ở cho công nhân, diện tích 13 ha.

8

Dịch vụ hỗ trợ

8.1. Logistics và vận tải: Dịch vụ vận chuyển, logistic đáp ứng nhu cầu của nhà đầu tư.

8.2. Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm: Chi nhánh các ngân hàng lớn đều nằm gần KCN, bao gồm: Vietcombank, Vietinbank, BIDV, Agribank, Sacombank,…

8.3. Hải quan: Địa điểm làm thủ tục hải quan cách KCN 25 km.

9

Lĩnh vực thu hút đầu tư

Dự án đầu tư và kinh doanh hạ tầng KCN; các ngành chế biến thủy sản, nông sản; công nghiệp dệt – nhuộm – may, công nghiệp dệt may; sản xuất nông ngư cụ.

10

Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng

10.1. Giá thuê đất để đầu tư hạ tầng KCN: khoảng 0,018 USD/m2/năm.

10.2. Giá thuê đất để sản xuất kinh doanh: khoảng 0,026 USD/m2/năm.

11

Giá xây dựng

Nhà xưởng tiêu chuẩn: Theo quy định chung của Bộ Xây dựng.

12

Chi phí đầu tư (tham khảo)

12.1. Giá điện: Được ban hành từng năm theo quy định chung của Bộ Công thương

12.2. Giá nước:

+ Đối với sản xuất: 11.081 đồng/m3

+ Đối với kinh doanh - dịch vụ: 15.610 đồng/m3

12.3. Chi phí lao động:

+ Lương tối thiểu: 3,090 triệu đồng/tháng

+ Lao động phổ thông: 4,5 – 5,5 triệu đồng/tháng

+ Lao động kỹ thuật 6 – 8 triệu đồng/tháng

+ Lao động quản lý: 8- 12 triệu đồng/tháng

+ Chi phí làm thêm giờ: Theo quy định chung

+ Bảo hiểm xã hội: 25% (DN đóng 17% tính vào chi phí; NLĐ đóng 8%)

+ Bảo hiểm y tế: 4,5% (DN: 3%, NLĐ: 1,5%)

+ Bảo hiểm thất nghiệp: 2% (DN: 1%, NLĐ: 1%)

Lưu ý:nếu có nhiều mức giá khác nhau thì tính mức giá trung bình trong khu vực hoặc toàn tỉnh/thành phố.

13

Đầu mối liên hệ/Chủ đầu tư

Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế

37 Nguyễn Huệ, quận Thuận Hoá, Thành phố Huế

ĐT: 0234.3834676 Fax: 0234.3834675