1
|
Địa điểm
|
Phường Phong Thu, thị xã Phong Điền, thành phố Huế
|
2
|
Quy mô, diện tích đất
|
2.1. Diện tích quy hoạch: 700,64 ha
+ Khu A: 143,42 ha
+ Khu B: 147,17 ha
+ Khu C: 126,05 ha
+ Khu Viglacera: 284 ha
2.2. Diện tích thực tế: 421,27 ha.
2.3. Phân bổ sử dụng:
+ Đất công nghiệp: 401,26 ha (57,27%)
+ Đất thương mại - dịch vụ: 23,23 ha (3,32%)
+ Đất cây xanh: 98,73 ha (14,08%)
+ Đường nội bộ: 111,03 ha (15,85%)
+ Đất kho tàng, bến bãi: 32,17 ha (4,59%)
+ Đất đầu mối kỹ thuật: 13,99 ha (2%)
+ Đất dự trữ phát triển:20,23 ha (2,89%)
|
3
|
Lợi thế về vị trí
|
KCN Phong Điền nằm dọc theo tuyến quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam; cách thành phố Huế 30 km về phía Bắc; cách sân bay quốc tế Phú Bài khoảng 45km; cách cảng biển Chân Mây 70km.
Nằm cạnh mỏ cát thạch anh chất lượng tốt, trữ lượng lớn.
|
4
|
Thời gian hoạt động
|
50 năm
|
5
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
5.1. Hệ thống cấp điện: Đường dây 35 kV chạy qua Khu công nghiệp. Có 02 Trạm biến áp 110/22KV-25 MVA (Trạm Phong Điền và Đồng Lâm). Lưới điện trung thế sử dụng điện áp 22 KV, có kết cấu mạch vòng nhưng vận hành hở.
5.2. Hệ thống cấp, thoát nước: có 02 nhà máy cấp nước (Phong Thu: 11.000m3/ngày đêm và Hòa Bình Chương: 3.000 m3/ngày đêm). Tại KCN Phong Điền, đã có ống dẫn nước D.500.
5.3. Hệ thống xử lý nước thải, chất thải: Đang triển khai xây dựng Nhà máy xử lý nước thải tập trung giai đoạn 1 với công suất 4.500 m3/ngày đêm.
5.4. Hệ thống viễn thông, internet: Hệ thống truyền dẫn thiết kế mạch vòng, đi ngầm theo các tuyến giao thông, kết hợp cung cấp các dịch vụ internet băng thông rộng,..
5.5. Giao thông nội bộ: Đường trục chính, lộ giới 35m; đường nội bộ và đường gom, lộ giới: 16,5m.
5.6. Giao thông kết nối đến khu:
+ Đường bộ, đường sắt: KCN Phong Điền nằm dọc theo tuyến quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam.
+ Đường thủy (biển, sông): Cách cảng nước sâu Chân Mây 80 km.
+ Đường hàng không: Cách sân bay quốc tế Phú Bài 45 km.
5.7. Tình hình đầu tư, hoàn thiện về hạ tầng: Hạ tầng kỹ thuật KCN sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của nhà đầu tư.
|
6
|
Nguồn nhân lực
|
Lao động tại địa bàn:
+ Dân số toàn tỉnh: 1,2 triệu người
+ Số người trong độ tuổi lao động: 631.659 người
+ Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo: 54,93%
Lao động các vùng lân cận: Đến từ các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng
|
7
|
Hạ tầng xã hội
|
7.1. Trường, cơ sở đào tạo:Trên địa bàn thành phố Huế có 08 trường đại học thành viên của Đại học Huế và 01 Học viện; 04 trường cao đẳng; 02 trường trung cấp và nhiều cở sở đào tạo nghề khác
7.2. An ninh: Trụ sở công an thị xã Phong Điền cách KCN khoảng 4km.
7.3. Bệnh viện: Cách KCN khoảng 0,5 km có Bệnh viện thị xã Phong Điền. Cách bệnh viện Trung ương cơ sở 2 khoảng 10 km.
7.4. Nhà ở công nhân: Đã có quy hoạch đất xây dựng nhà ở cho công nhân, diện tích 104 ha. Hiện nay, Công ty Scavi Huế đã xây dựng 2 block nhà ở cho công nhân làm việc tại Công ty.
|
8
|
Dịch vụ hỗ trợ
|
8.1. Logistics và vận tải: Dịch vụ vận chuyển, logistic đáp ứng nhu cầu của nhà đầu tư.
8.2. Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm: Chi nhánh các ngân hàng lớn đều nằm gần KCN, bao gồm: Vietcombank, Vietinbank, BIDV, Agribank, Sacombank,…
8.3. Hải quan: Địa điểm làm thủ tục hải quan cách KCN 30 km.
|
9
|
Lĩnh vực thu hút đầu tư
|
Nhà máy xử lý nước thải tập trung; dự án chế biến sâu từ cát thạch anh, silicat; sản xuất vật liệu xây dựng; chế biến nông lâm sản; công nghiệp dệt, may, công nghiệp may thời trang, công nghiệp hỗ trợ, phụ trợ cho ngành dệt may.
|
10
|
Thuê đất, nhà xưởng và phí sử dụng hạ tầng dự kiến
|
10.1. Giá thuê đất:
- Trả hàng năm: 0,6 USD/m2/năm.
- Trả một lần: 18-25 USD/m2/50 năm (áp dụng cho các lĩnh vực không sử dụng dịch vụ xử lý nước thải).
- Trả một lần: 40 USD/m2/50 năm (áp dụng cho các lĩnh vực sử dụng dịch vụ xử lý nước thải).
10.2. Phương thức thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản.
10.3. Phí sử dụng hạ tầng: 0,17 – 0,2 USD/m2/năm.
10.4. Phương thức thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản.
|
11
|
Giá xây dựng
|
11.1. Nhà xưởng tiêu chuẩn: Theo quy định chung của Bộ Xây dựng.
|
12
|
Chi phí đầu tư (tham khảo)
|
12.1. Giá điện: Được ban hành từng năm theo quy định chung của Bộ Công thương.
12.2. Giá nước:
+ Đối với sản xuất: 11.081 đồng/m3
+ Đối với kinh doanh - dịch vụ: 15.610 đồng/m3
12.3. Chi phí lao động:
+ Lương tối thiểu: 3,090 triệu đồng/tháng
+ Lao động phổ thông: 4,5 – 5,5 triệu đồng/tháng
+ Lao động kỹ thuật 6 – 8 triệu đồng/tháng
+ Lao động quản lý: 8- 12 triệu đồng/tháng+ Chi phí làm thêm giờ: Theo quy định chung
+ Bảo hiểm xã hội: 25% (DN đóng 17% tính vào chi phí; NLĐ đóng 8%)
+ Bảo hiểm y tế: 4,5% (DN: 3%, NLĐ: 1,5%)
+ Bảo hiểm thất nghiệp: 2% (DN: 1%, NLĐ: 1%)
Lưu ý:nếu có nhiều mức giá khác nhau thì tính mức giá trung bình trong khu vực hoặc toàn thành phố.
|