Vốn đầu tư phát triển tỉnh quý I năm 2023
|
Kế hoạch
năm 2023
|
Thực hiện
quý 1
năm 2022
|
Ước tính
quý 1 năm 2023
|
Quý 1 năm 2023
so với kế hoạch
(%)
|
Quý 1 năm 2023
so với năm
trước
(%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ TRÊN ĐỊA BÀN
|
31000
|
4480
|
4887
|
15,8
|
109,1
|
Vốn địa phương quản lý
|
23307
|
3437
|
3778
|
16,2
|
109,9
|
Vốn trung ương quản lý
|
7693
|
1043
|
1109
|
14,4
|
106,3
|
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
7723
|
798
|
1167
|
15,1
|
146,3
|
Vốn tín dụng
|
10900
|
1556
|
1632
|
15,0
|
104,9
|
Đầu tư của doanh nghiệp
|
3602
|
666
|
670
|
18,6
|
100,6
|
Vốn đầu tư của dân
|
5000
|
789
|
865
|
17,3
|
109,6
|
Vốn viện trợ nước ngoài
|
775
|
181
|
163
|
21,0
|
90,1
|
Vốn đầu tư nước ngoài
|
3000
|
490
|
390
|
13,0
|
79,6
|
Cục Thống kê tỉnh