Hoạt động kinh doanh lưu trú và du lịch lữ hành tháng 3 năm 2023
|
Đơn
vị
tính
|
Thực hiện tháng 02
năm 2023
|
Ước tính
tháng 3 năm 2023
|
Lũy kế quý I/2023
|
Tháng 3 năm 2023 so với tháng 3 năm 2022
(%)
|
Lũy kế quý I/2023 so với năm trước (%)
|
I. Dịch vụ lưu trú
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng lượt khách phục vụ
|
Nghìn
Lượt khách
|
124,1
|
130,0
|
379,2
|
234,2
|
301,9
|
1.1. Lượt khách ngủ qua đêm
|
"
|
96,2
|
101,0
|
287,4
|
236,0
|
293,9
|
- Khách quốc tế
|
"
|
48,0
|
48,6
|
132,6
|
3360,1
|
3171,0
|
- Khách trong nước
|
"
|
48,3
|
52,4
|
154,8
|
126,7
|
165,3
|
1.2. Lượt khách trong ngày
|
"
|
27,9
|
29,0
|
91,8
|
228,0
|
330,2
|
2. Tổng ngày khách phục vụ
|
Nghìn
Ngày khách
|
167,2
|
173,7
|
494,4
|
213,5
|
243,1
|
- Khách quốc tế
|
"
|
82,8
|
86,2
|
232,1
|
3442,6
|
2744,2
|
- Khách trong nước
|
"
|
84,4
|
87,6
|
262,3
|
111,0
|
134,5
|
II. Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch
|
|
|
|
|
|
|
1. Lượt khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Lượt khách
|
10,4
|
11,0
|
32,7
|
702,6
|
1817,4
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,2
|
0,2
|
0,6
|
|
|
- Khách trong nước
|
"
|
8,9
|
9,5
|
28,1
|
607,7
|
1565,2
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
1,2
|
1,3
|
3,9
|
|
|
2. Ngày khách du lịch theo tour
|
Nghìn
Ngày khách
|
21,0
|
22,2
|
66,2
|
973,5
|
2477,5
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,3
|
0,3
|
1,0
|
|
|
- Khách trong nước
|
"
|
15,8
|
16,8
|
49,8
|
736,5
|
1862,2
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
5,0
|
5,1
|
15,5
|
|
|
Cục Thống kê tỉnh