Doanh thu bán lẻ hàng hóa tháng 3 năm 2023
|
Thực hiện
tháng 2
năm
2023
|
Ước tính
tháng 3
năm
2023
|
Ước tính
quý I
năm
2023
|
Tháng 3 năm 2023 so với
cùng kỳ
năm trước (%)
|
Quý I năm
2023 so với
cùng kỳ
năm trước (%)
|
Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ
|
3215,9
|
3262,1
|
9996,3
|
113,5
|
113,8
|
Phân theo nhóm hàng
|
|
|
|
|
|
Lương thực, thực phẩm
|
1242,2
|
1251,8
|
3829,3
|
109,3
|
109,5
|
Hàng may mặc
|
191,3
|
193,7
|
595,8
|
108,9
|
108,2
|
Đồ dùng, dụng cụ trang thiết bị gia đình
|
299,8
|
300,8
|
931,5
|
110,6
|
112,3
|
Vật phẩm văn hóa, giáo dục
|
27,8
|
26,6
|
85,0
|
102,5
|
108,6
|
Gỗ và vật liệu xây dựng
|
445,8
|
460,1
|
1406,5
|
132,6
|
124,7
|
Ô tô các loại
|
64,8
|
66,1
|
207,2
|
105,2
|
112,2
|
Phương tiện đi lại (trừ ô tô, kể cả phụ tùng)
|
85,8
|
84,8
|
266,9
|
125,1
|
122,2
|
Xăng, dầu các loại
|
457,8
|
468,7
|
1432,6
|
120,1
|
123,0
|
Nhiên liệu khác (Trừ xăng, dầu)
|
42,3
|
42,9
|
132,1
|
119,2
|
118,1
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
122,7
|
126,7
|
373,0
|
100,2
|
107,5
|
Hàng hóa khác
|
204,2
|
207,5
|
638,8
|
107,9
|
108,2
|
Sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy và xe có động cơ
|
31,4
|
32,4
|
97,6
|
109,9
|
115,1
|
Cục Thống kê tỉnh