Vận tải hành khách và hàng hoá
|
Ước tính
tháng 3
năm
2023
|
Ước tính
quý I
năm
2023
|
Tháng 3
năm 2023
so với tháng
trước (%)
|
Tháng 3
năm 2023
so với cùng kỳ
năm trước (%)
|
Quý I
năm 2023
so với cùng kỳ năm trước (%)
|
A. HÀNH KHÁCH
|
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn HK)
|
2475,5
|
7428,8
|
101,6
|
205,9
|
219,2
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
46,3
|
137,1
|
102,3
|
104,5
|
101,9
|
Đường bộ
|
2429,2
|
7291,7
|
101,6
|
209,8
|
224,1
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Nghìn lượt HK.km)
|
128,9
|
385,9
|
102,0
|
213,2
|
227,5
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
0,2
|
0,6
|
101,5
|
103,6
|
103,8
|
Đường bộ
|
128,7
|
385,3
|
102,0
|
213,5
|
228,0
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
B. HÀNG HÓA
|
|
|
|
|
|
I. Vận chuyển (Nghìn tấn)
|
1586,0
|
4756,6
|
102,0
|
105,7
|
104,1
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
1586,0
|
4756,6
|
102,0
|
106,4
|
104,8
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
II. Luân chuyển (Nghìn tấn.km)
|
134,0
|
402,8
|
101,1
|
100,4
|
100,1
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
134,0
|
402,8
|
101,1
|
111,2
|
111,3
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê tỉnh