Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Ước tính
tháng 3
năm
2023
|
Ước tính
quý I
năm
2023
|
Tháng 3
năm 2023
so với tháng
trước (%)
|
Tháng 3
năm 2023
so với cùng kỳ
năm trước (%)
|
Quý I
năm 2023
so với cùng kỳ
năm trước (%)
|
Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ
|
365,0
|
1083,8
|
102,3
|
119,7
|
118,6
|
Vận tải hành khách
|
77,3
|
231,1
|
102,3
|
211,4
|
225,1
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
0,3
|
0,8
|
101,2
|
142,6
|
141,5
|
Đường bộ
|
77,0
|
230,3
|
102,3
|
211,7
|
225,6
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
Vận tải hàng hóa
|
261,7
|
779,9
|
102,0
|
108,2
|
106,5
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
261,7
|
779,9
|
102,0
|
109,3
|
107,6
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
23,8
|
66,6
|
106,0
|
97,9
|
91,0
|
Bưu chính, chuyển phát
|
2,2
|
6,2
|
105,2
|
96,7
|
96,7
|
Cục Thống kê tỉnh