Vốn đầu tư phát triển tỉnh 9 tháng đầu năm 2024
|
Kế hoạch
năm 2024
|
Thực hiện
9 tháng
năm 2023
|
Ước tính
9 tháng năm 2024
|
Lũy kế 9 tháng năm 2024 so với kế hoạch (%)
|
Lũy kế 9 tháng năm 2024 so với năm
trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ TRÊN ĐỊA BÀN
|
34100
|
20964
|
22981
|
68,34
|
109,62
|
Vốn địa phương quản lý
|
26629
|
18159
|
20036
|
76,45
|
110,34
|
Vốn trung ương quản lý
|
7471
|
2805
|
2945
|
39,42
|
105,00
|
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
9733
|
4870
|
4944
|
50,80
|
101,52
|
Vốn tín dụng
|
10542
|
4939
|
5449
|
51,69
|
110,33
|
Đầu tư của doanh nghiệp
|
3550
|
2630
|
2757
|
77,54
|
104,83
|
Vốn đầu tư của dân
|
5800
|
5376
|
5770
|
105,11
|
107,32
|
Vốn viện trợ nước ngoài
|
975
|
510
|
500
|
51,28
|
98,04
|
Vốn đầu tư nước ngoài
|
3500
|
2639
|
3562
|
101,76
|
134,95
|
Cục thống kê tỉnh