|
Đơn
vị tính
|
Thực hiện
tháng 8
năm
2024
|
Ước tính
tháng 9
năm
2024
|
Ước tính
9 tháng
năm
2024
|
So với
cùng kỳ năm trước (%)
|
Tháng 9
2024
|
9 tháng
2024
|
Tên sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
Quặng inmenit và tinh quặng inmenit
|
Nghìn tấn
|
1,8
|
1,8
|
16,4
|
102,45
|
96,16
|
Đá xây dựng khác
|
Nghìn M3
|
122,0
|
78,2
|
766,2
|
77,70
|
110,85
|
Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng
|
Nghìn M3
|
142,3
|
136,3
|
1218,2
|
197,16
|
100,03
|
Tôm đông lạnh
|
Tấn
|
580,1
|
490,2
|
3858,5
|
64,62
|
85,98
|
Bánh làm từ bột khác bảo quản được
|
Tấn
|
320,0
|
365,0
|
2545,0
|
115,14
|
133,25
|
Bia đóng chai
|
Triệu lít
|
9,7
|
10,0
|
82,3
|
93,79
|
95,38
|
Bia đóng lon
|
Triệu lít
|
21,1
|
21,0
|
179,7
|
107,50
|
105,59
|
Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...
|
Nghìn tấn
|
10,6
|
10,4
|
88,4
|
108,05
|
101,65
|
Quần áo lót cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
|
Triệu cái
|
29,6
|
25,6
|
283,3
|
93,76
|
106,62
|
Giày, dép có đế hoặc mũ bằng da
|
1000 đôi
|
10,6
|
10,8
|
92,1
|
154,29
|
126,16
|
Vỏ bào, dăm gỗ
|
Nghìn tấn
|
52,6
|
68,8
|
575,1
|
75,81
|
111,12
|
Giấy và bìa nhăn
|
Tấn
|
493,0
|
495,0
|
4564,0
|
103,99
|
130,07
|
Sản phẩm in khác (quy khổ 13cmx19cm)
|
Triệu trang
|
58,8
|
71,7
|
547,7
|
97,43
|
92,59
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK)
|
Nghìn tấn
|
2,3
|
2,6
|
18,4
|
96,51
|
100,74
|
Phân vi sinh
|
Nghìn tấn
|
1,2
|
1,2
|
10,3
|
91,25
|
96,77
|
Thuốc chứa pênixilin hoặc kháng sinh khác dạng viên
|
Triệu viên
|
7,0
|
8,0
|
56,3
|
101,27
|
101,26
|
Tấm lỏt đường và vật liệu lỏt, gạch ốp lỏt tường và lỏt nền lũ sưởi bằng gốm, sứ đó trỏng men; cỏc khối khảm và cỏc sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đó trỏng men, cú hoặc khụng cú lớp nền
|
1000 m2
|
1487,0
|
1480,0
|
10432,0
|
114,55
|
96,54
|
Clanhke xi măng
|
Nghìn tấn
|
198,5
|
178,0
|
1280,4
|
191,46
|
91,62
|
Xi măng Portland đen
|
Nghìn tấn
|
150,1
|
129,4
|
1199,9
|
104,60
|
93,15
|
Đôlômít đã nung hoặc nung kết, hỗn hợp đôlômít dạng nén
|
Nghìn tấn
|
24,5
|
27,1
|
197,4
|
95,08
|
97,54
|
Xe cú động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nộn chở được từ 10 người trở lờn với tổng trọng tải > 6 tấn và # 18 tấn
|
Chiếc
|
55,0
|
160,0
|
361,0
|
1777,78
|
633,33
|
Xe cú động cơ đốt trong kiểu piston đốt chỏy bằng sức nộn chở được từ 10 người trở lờn với tổng trọng tải > 18 tấn và # 24 tấn
|
Chiếc
|
100,0
|
120,0
|
327,0
|
0,00
|
0,00
|
Ghế khác có khung bằng gỗ
|
Nghìn chiếc
|
1,7
|
2,5
|
31,0
|
83,33
|
37,71
|
Điện sản xuất
|
Triệu KWh
|
123,5
|
166,2
|
1188,6
|
122,56
|
90,60
|
Điện thương phẩm
|
Triệu KWh
|
216,5
|
200,1
|
1667,7
|
109,55
|
106,10
|
Dịch vụ thu gom rác thải không độc hại có thể tái chế
|
Tỷ đồng
|
15,2
|
16,3
|
153,0
|
138,51
|
145,47
|