Doanh thu bán lẻ hàng hóa tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2024
|
Thực hiện
tháng 8
năm
2024
|
Ước tính
tháng 9
năm
2024
|
Ước tính
9 tháng
năm
2024
|
Tháng 9
năm báo cáo so với cùng kỳ
năm trước (%)
|
9 tháng
năm báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ
|
3456,9
|
3514,0
|
30235,2
|
113,9
|
112,3
|
Lương thực, thực phẩm
|
1332,8
|
1361,1
|
11864,4
|
109,7
|
109,5
|
Hàng may mặc
|
192,3
|
196,1
|
1745,9
|
122,5
|
121,3
|
Đồ dùng, dụng cụ trang thiết bị gia đình
|
370,1
|
382,9
|
3378,2
|
115,8
|
116,5
|
Vật phẩm văn hóa, giáo dục
|
28,8
|
30,5
|
243,5
|
114,7
|
115,5
|
Gỗ và vật liệu xây dựng
|
553,9
|
547,2
|
4566,1
|
115,0
|
110,8
|
Ô tô các loại
|
72,0
|
70,4
|
649,3
|
103,0
|
98,0
|
Phương tiện đi lại (trừ ô tô, kể cả phụ tùng)
|
94,7
|
98,1
|
852,6
|
100,1
|
102,4
|
Xăng, dầu các loại
|
451,4
|
454,8
|
3837,8
|
121,4
|
121,1
|
Nhiên liệu khác (Trừ xăng, dầu)
|
35,0
|
36,3
|
315,7
|
121,5
|
111,2
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
119,6
|
125,5
|
1012,4
|
129,8
|
113,4
|
Hàng hóa khác
|
169,4
|
174,1
|
1449,0
|
115,6
|
112,1
|
Sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe
máy và xe có động cơ
|
36,9
|
37,0
|
320,3
|
115,3
|
112,1
|
Cục thống kê tỉnh