Hoạt động kinh doanh lưu trú và du lịch lữ hành tháng 9 năm 2024
|
Đơn
vị
tính
|
Thực hiện tháng 8
năm 2024
|
Ước tính
tháng 9 năm 2024
|
Lũy kế 9 tháng năm 2024
|
Tháng 9 năm 2024 so với tháng 9 năm 2022
(%)
|
Lũy kế 9 tháng năm 2024 so với năm trước (%)
|
I. Dịch vụ lưu trú
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng lượt khách phục vụ
|
Nghìn
Lượt khách
|
200,1
|
197,0
|
1581,9
|
131,3
|
121,3
|
1.1. Lượt khách ngủ qua đêm
|
"
|
160,4
|
157,2
|
1265,8
|
133,9
|
122,5
|
- Khách quốc tế
|
"
|
48,9
|
53,2
|
496,5
|
146,4
|
128,4
|
- Khách trong nước
|
"
|
111,6
|
104,0
|
769,3
|
128,3
|
119,0
|
1.2. Lượt khách trong ngày
|
"
|
39,6
|
39,7
|
316,1
|
121,6
|
116,6
|
2. Tổng ngày khách phục vụ
|
Nghìn
Ngày khách
|
270,7
|
262,9
|
2147,9
|
132,9
|
120,8
|
- Khách quốc tế
|
"
|
90,4
|
96,5
|
881,8
|
147,6
|
128,9
|
- Khách trong nước
|
"
|
180,3
|
166,4
|
1266,1
|
125,6
|
115,8
|
II. Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch
|
|
|
|
|
|
1. Lượt khách du lịch theo tour
|
Lượt khách
|
21,8
|
21,0
|
160,2
|
112,4
|
119,7
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,2
|
0,2
|
1,7
|
112,0
|
112,6
|
- Khách trong nước
|
"
|
19,4
|
18,7
|
141,2
|
112,8
|
118,5
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
2,2
|
2,1
|
17,3
|
108,5
|
131,4
|
2. Ngày khách du lịch theo tour
|
Ngày khách
|
46,4
|
45,2
|
327,5
|
114,1
|
118,6
|
- Khách quốc tế
|
"
|
0,4
|
0,4
|
3,7
|
129,4
|
121,6
|
- Khách trong nước
|
"
|
33,8
|
33,0
|
234,2
|
109,5
|
110,7
|
- Khách Việt Nam ra nước ngoài
|
"
|
12,2
|
11,8
|
89,5
|
128,8
|
145,7
|
Cục thống kê tỉnh