Vốn đầu tư phát triển tỉnh 9 tháng đầu năm 2023
|
Kế hoạch
năm 2023
|
Thực hiện
9 tháng
năm 2022
|
Ước tính
9 tháng năm 2023
|
Lũy kế 9 tháng năm 2023 so với kế hoạch
(%)
|
Lũy kế 9 tháng năm 2023
so với năm
trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ TRÊN ĐỊA BÀN
|
31000,0
|
20495,0
|
21817,5
|
70,4
|
106,5
|
Vốn địa phương quản lý
|
23307,3
|
15145,0
|
16157,2
|
69,3
|
106,7
|
Vốn trung ương quản lý
|
7692,7
|
5350,0
|
5660,3
|
73,6
|
105,8
|
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
7723,3
|
5545,0
|
4564,3
|
59,1
|
82,3
|
Vốn tín dụng
|
10900,0
|
7920,0
|
8067
|
74,0
|
101,9
|
Đầu tư của doanh nghiệp
|
3602,0
|
2635,0
|
2598,7
|
72,1
|
98,6
|
Vốn đầu tư của dân
|
5000,0
|
2505,0
|
3500,8
|
70,0
|
139,8
|
Vốn viện trợ nước ngoài
|
774,7
|
440,0
|
505,0
|
65,2
|
114,8
|
Vốn đầu tư nước ngoài
|
3000,0
|
1450,0
|
2581,6
|
86,1
|
178,0
|
Cục Thống kê tỉnh