Doanh thu bán lẻ hàng hóa tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2023
|
Thực hiện
tháng 8
năm
2023
|
Ước tính
tháng 9
năm
2023
|
Ước tính
9 tháng
năm
2023
|
Tháng 9
năm báo cáo
so với cùng kỳ
năm trước (%)
|
9 tháng
năm báo cáo
so với cùng kỳ
năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ
|
3469,7
|
3495,5
|
30499,3
|
113,0
|
113,2
|
Lương thực, thực phẩm
|
1320,4
|
1335,3
|
11697,3
|
118,1
|
113,4
|
Hàng may mặc
|
180,4
|
186,4
|
1689,4
|
106,6
|
105,2
|
Đồ dùng, dụng cụ trang thiết bị gia đình
|
299,5
|
303,4
|
2731,0
|
101,8
|
106,6
|
Vật phẩm văn hóa, giáo dục
|
32,3
|
33,1
|
265,6
|
109,9
|
108,0
|
Gỗ và vật liệu xây dựng
|
569,8
|
550,6
|
4718,4
|
111,7
|
128,2
|
Ô tô các loại
|
56,8
|
52,9
|
561,3
|
108,5
|
107,2
|
Phương tiện đi lại (trừ ô tô, kể cả phụ tùng)
|
88,2
|
93,5
|
757,0
|
106,2
|
113,6
|
Xăng, dầu các loại
|
513,5
|
527,0
|
4437,6
|
120,5
|
115,2
|
Nhiên liệu khác (Trừ xăng, dầu)
|
38,5
|
39,7
|
373,9
|
104,5
|
109,4
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
121,6
|
117,3
|
1099,5
|
101,2
|
104,0
|
Hàng hóa khác
|
215,1
|
223,8
|
1876,5
|
108,2
|
103,4
|
Sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe
máy và xe có động cơ
|
33,6
|
32,5
|
291,8
|
101,4
|
105,4
|
Cục Thống kê tỉnh