Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải tháng 9 và 9 tháng năm 2023
|
Ước tính
tháng 9
năm
2023
|
Ước tính
9 tháng
năm
2023
|
Tháng 9
năm 2023
so với
tháng trước (%)
|
Tháng 9 năm 2023
so với cùng kỳ năm trước (%)
|
9 tháng năm 2023
so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ
|
402,9
|
3430,4
|
101,3
|
116,5
|
117,3
|
Vận tải hành khách
|
83,6
|
721,0
|
101,1
|
116,2
|
153,6
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
0,4
|
3,1
|
101,2
|
118,6
|
133,6
|
Đường bộ
|
83,2
|
717,9
|
101,1
|
116,2
|
153,7
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
Vận tải hàng hóa
|
290,7
|
2462,4
|
101,3
|
116,4
|
111,1
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
Đường biển
|
|
|
|
|
|
Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đường bộ
|
290,7
|
2462,4
|
101,3
|
117,4
|
112,2
|
Hàng không
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
26,0
|
224,9
|
102,1
|
119,2
|
103,9
|
Bưu chính, chuyển phát
|
2,6
|
22,1
|
102,4
|
118,6
|
101,8
|
Cục Thống kê tỉnh